Giải tích sơ cấp Ví dụ

(2,4)(2,4) , (-4,9)(4,9)
Bước 1
Sử dụng công thức tính tích vô hướng để tìm góc giữa hai vectơ.
θ=arccos(a⃗b⃗|a⃗||b⃗|)θ=arccos(a⃗b⃗|a⃗||b⃗|)
Bước 2
Tìm tích vô hướng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tích vô hướng của hai vectơ là tổng tích của các thành phần.
a⃗b⃗=2-4+49a⃗b⃗=24+49
Bước 2.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Nhân 22 với -44.
a⃗b⃗=-8+49a⃗b⃗=8+49
Bước 2.2.1.2
Nhân 44 với 99.
a⃗b⃗=-8+36a⃗b⃗=8+36
a⃗b⃗=-8+36a⃗b⃗=8+36
Bước 2.2.2
Cộng -883636.
a⃗b⃗=28a⃗b⃗=28
a⃗b⃗=28a⃗b⃗=28
a⃗b⃗=28a⃗b⃗=28
Bước 3
Tìm độ lớn của a⃗a⃗.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
|a⃗|=22+42|a⃗|=22+42
Bước 3.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
|a⃗|=4+42|a⃗|=4+42
Bước 3.2.2
Nâng 44 lên lũy thừa 22.
|a⃗|=4+16|a⃗|=4+16
Bước 3.2.3
Cộng 441616.
|a⃗|=20|a⃗|=20
Bước 3.2.4
Viết lại 2020 ở dạng 225225.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.4.1
Đưa 44 ra ngoài 2020.
|a⃗|=4(5)|a⃗|=4(5)
Bước 3.2.4.2
Viết lại 44 ở dạng 2222.
|a⃗|=225|a⃗|=225
|a⃗|=225|a⃗|=225
Bước 3.2.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
|a⃗|=25|a⃗|=25
|a⃗|=25|a⃗|=25
|a⃗|=25|a⃗|=25
Bước 4
Tìm độ lớn của b⃗b⃗.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
|b⃗|=(-4)2+92|b⃗|=(4)2+92
Bước 4.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Nâng -44 lên lũy thừa 22.
|b⃗|=16+92|b⃗|=16+92
Bước 4.2.2
Nâng 99 lên lũy thừa 22.
|b⃗|=16+81|b⃗|=16+81
Bước 4.2.3
Cộng 16168181.
|b⃗|=97|b⃗|=97
|b⃗|=97|b⃗|=97
|b⃗|=97|b⃗|=97
Bước 5
Thay các giá trị vào công thức.
θ=arccos(282597)θ=arccos(282597)
Bước 6
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Triệt tiêu thừa số chung của 282822.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Đưa 22 ra ngoài 2828.
θ=arccos(2142597)θ=arccos(2142597)
Bước 6.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.2.1
Đưa 22 ra ngoài 25972597.
θ=arccos(2142(597))θ=arccos2142(597)
Bước 6.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=arccos(2142(597))
Bước 6.1.2.3
Viết lại biểu thức.
θ=arccos(14597)
θ=arccos(14597)
θ=arccos(14597)
Bước 6.2
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
θ=arccos(14597)
Bước 6.2.2
Nhân 5 với 97.
θ=arccos(14485)
θ=arccos(14485)
Bước 6.3
Nhân 14485 với 485485.
θ=arccos(14485485485)
Bước 6.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Nhân 14485 với 485485.
θ=arccos(14485485485)
Bước 6.4.2
Nâng 485 lên lũy thừa 1.
θ=arccos(144854851485)
Bước 6.4.3
Nâng 485 lên lũy thừa 1.
θ=arccos(1448548514851)
Bước 6.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
θ=arccos(144854851+1)
Bước 6.4.5
Cộng 11.
θ=arccos(144854852)
Bước 6.4.6
Viết lại 4852 ở dạng 485.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 485 ở dạng 48512.
θ=arccos(14485(48512)2)
Bước 6.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
θ=arccos(14485485122)
Bước 6.4.6.3
Kết hợp 122.
θ=arccos(1448548522)
Bước 6.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=arccos(1448548522)
Bước 6.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
θ=arccos(144854851)
θ=arccos(144854851)
Bước 6.4.6.5
Tính số mũ.
θ=arccos(14485485)
θ=arccos(14485485)
θ=arccos(14485485)
Bước 6.5
Tính arccos(14485485).
θ=50.52754015
θ=50.52754015
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay