Giải tích sơ cấp Ví dụ
f(θ)=4cos(3θ)f(θ)=4cos(3θ)
Bước 1
Sử dụng dạng acos(bx-c)+dacos(bx−c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=4a=4
b=3b=3
c=0c=0
d=0d=0
Bước 2
Tìm biên độ |a||a|.
Biên độ: 44
Bước 3
Bước 3.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 2π|b|2π|b|.
2π|b|2π|b|
Bước 3.2
Thay thế bb với 33 trong công thức cho chu kỳ.
2π|3|2π|3|
Bước 3.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 00 và 33 là 33.
2π32π3
2π32π3
Bước 4
Bước 4.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cbcb.
Độ lệch pha: cbcb
Bước 4.2
Thay thế các giá trị của cc và bb vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: 0303
Bước 4.3
Chia 00 cho 33.
Độ lệch pha: 00
Độ lệch pha: 00
Bước 5
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: 44
Chu kỳ: 2π32π3
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 6
Bước 6.1
Tìm một điểm tại x=0x=0.
Bước 6.1.1
Thay thế biến xx bằng 00 trong biểu thức.
f(0)=4cos(3(0))f(0)=4cos(3(0))
Bước 6.1.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.1.2.1
Nhân 33 với 00.
f(0)=4cos(0)f(0)=4cos(0)
Bước 6.1.2.2
Giá trị chính xác của cos(0)cos(0) là 11.
f(0)=4⋅1f(0)=4⋅1
Bước 6.1.2.3
Nhân 44 với 11.
f(0)=4f(0)=4
Bước 6.1.2.4
Câu trả lời cuối cùng là 44.
44
44
44
Bước 6.2
Tìm một điểm tại x=π6x=π6.
Bước 6.2.1
Thay thế biến xx bằng π6π6 trong biểu thức.
f(π6)=4cos(3(π6))f(π6)=4cos(3(π6))
Bước 6.2.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 6.2.2.1.1
Đưa 33 ra ngoài 66.
f(π6)=4cos(3(π3(2)))f(π6)=4cos(3(π3(2)))
Bước 6.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(π6)=4cos(3(π3⋅2))
Bước 6.2.2.1.3
Viết lại biểu thức.
f(π6)=4cos(π2)
f(π6)=4cos(π2)
Bước 6.2.2.2
Giá trị chính xác của cos(π2) là 0.
f(π6)=4⋅0
Bước 6.2.2.3
Nhân 4 với 0.
f(π6)=0
Bước 6.2.2.4
Câu trả lời cuối cùng là 0.
0
0
0
Bước 6.3
Tìm một điểm tại x=π3.
Bước 6.3.1
Thay thế biến x bằng π3 trong biểu thức.
f(π3)=4cos(3(π3))
Bước 6.3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 6.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(π3)=4cos(3(π3))
Bước 6.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
f(π3)=4cos(π)
f(π3)=4cos(π)
Bước 6.3.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
f(π3)=4(-cos(0))
Bước 6.3.2.3
Giá trị chính xác của cos(0) là 1.
f(π3)=4(-1⋅1)
Bước 6.3.2.4
Nhân 4(-1⋅1).
Bước 6.3.2.4.1
Nhân -1 với 1.
f(π3)=4⋅-1
Bước 6.3.2.4.2
Nhân 4 với -1.
f(π3)=-4
f(π3)=-4
Bước 6.3.2.5
Câu trả lời cuối cùng là -4.
-4
-4
-4
Bước 6.4
Tìm một điểm tại x=π2.
Bước 6.4.1
Thay thế biến x bằng π2 trong biểu thức.
f(π2)=4cos(3(π2))
Bước 6.4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.4.2.1
Kết hợp 3 và π2.
f(π2)=4cos(3π2)
Bước 6.4.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
f(π2)=4cos(π2)
Bước 6.4.2.3
Giá trị chính xác của cos(π2) là 0.
f(π2)=4⋅0
Bước 6.4.2.4
Nhân 4 với 0.
f(π2)=0
Bước 6.4.2.5
Câu trả lời cuối cùng là 0.
0
0
0
Bước 6.5
Tìm một điểm tại x=2π3.
Bước 6.5.1
Thay thế biến x bằng 2π3 trong biểu thức.
f(2π3)=4cos(3(2π3))
Bước 6.5.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 6.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(2π3)=4cos(3(2π3))
Bước 6.5.2.1.2
Viết lại biểu thức.
f(2π3)=4cos(2π)
f(2π3)=4cos(2π)
Bước 6.5.2.2
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của 2π cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn 2π.
f(2π3)=4cos(0)
Bước 6.5.2.3
Giá trị chính xác của cos(0) là 1.
f(2π3)=4⋅1
Bước 6.5.2.4
Nhân 4 với 1.
f(2π3)=4
Bước 6.5.2.5
Câu trả lời cuối cùng là 4.
4
4
4
Bước 6.6
Liệt kê các điểm trong một bảng.
xf(x)04π60π3-4π202π34
xf(x)04π60π3-4π202π34
Bước 7
Hàm lượng giác có thể được vẽ đồ thị bằng biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, sự dịch chuyển dọc và các điểm.
Biên độ: 4
Chu kỳ: 2π3
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
xf(x)04π60π3-4π202π34
Bước 8