Giải tích sơ cấp Ví dụ
f(x)=cot(3x)f(x)=cot(3x)
Bước 1
Bước 1.1
Đối với y=cot(x)y=cot(x) bất kỳ, các tiệm cận đứng xảy ra tại x=nπx=nπ, trong đó nn là một số nguyên. Sử dụng chu kỳ cơ bản cho y=cot(x)y=cot(x), (0,π)(0,π), để tìm các tiệm cận đứng cho y=cot(3x)y=cot(3x). Đặt phần bên trong hàm cotangent, bx+cbx+c, cho y=acot(bx+c)+dy=acot(bx+c)+d bằng 00 để tìm nơi tiệm cận đứng xảy ra cho y=cot(3x)y=cot(3x).
3x=03x=0
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng trong 3x=03x=0 cho 33 và rút gọn.
Bước 1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3x=03x=0 cho 33.
3x3=033x3=03
Bước 1.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3x3=033x3=03
Bước 1.2.2.1.2
Chia xx cho 11.
x=03x=03
x=03x=03
x=03x=03
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.3.1
Chia 00 cho 33.
x=0x=0
x=0x=0
x=0x=0
Bước 1.3
Đặt phần bên trong hàm cotang 3x3x bằng ππ.
3x=π3x=π
Bước 1.4
Chia mỗi số hạng trong 3x=π3x=π cho 33 và rút gọn.
Bước 1.4.1
Chia mỗi số hạng trong 3x=π3x=π cho 33.
3x3=π33x3=π3
Bước 1.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 1.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3x3=π33x3=π3
Bước 1.4.2.1.2
Chia xx cho 11.
x=π3x=π3
x=π3x=π3
x=π3x=π3
x=π3x=π3
Bước 1.5
Chu kỳ cơ bản cho y=cot(3x)y=cot(3x) sẽ xảy ra tại (0,π3)(0,π3), nơi 00 và π3π3 là các tiệm cận đứng.
(0,π3)(0,π3)
Bước 1.6
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 00 và 33 là 33.
π3π3
Bước 1.7
Các tiệm cận đứng cho y=cot(3x)y=cot(3x) xảy ra tại 00, π3π3 và mỗi πn3πn3, trong đó nn là một số nguyên.
x=πn3x=πn3
Bước 1.8
Cotang chỉ có các đường tiệm cận đứng.
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: x=πn3x=πn3 nơi nn là một số nguyên
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: x=πn3x=πn3 nơi nn là một số nguyên
Bước 2
Sử dụng dạng acot(bx-c)+dacot(bx−c)+d để tìm các biến được sử dụng để tìm biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, và sự dịch chuyển dọc.
a=1a=1
b=3b=3
c=0c=0
d=0d=0
Bước 3
Vì đồ thị của hàm cotcot không có giá trị cực đại hoặc cực tiểu, nên không có giá trị nào cho biên độ.
Biên độ: Không có
Bước 4
Bước 4.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng π|b|π|b|.
π|b|π|b|
Bước 4.2
Thay thế bb với 33 trong công thức cho chu kỳ.
π|3|π|3|
Bước 4.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 00 và 33 là 33.
π3π3
π3π3
Bước 5
Bước 5.1
Độ lệch pha của hàm số có thể được tính từ cbcb.
Độ lệch pha: cbcb
Bước 5.2
Thay thế các giá trị của cc và bb vào phương trình cho độ lệch pha.
Độ lệch pha: 0303
Bước 5.3
Chia 00 cho 33.
Độ lệch pha: 00
Độ lệch pha: 00
Bước 6
Liệt kê các tính chất của hàm lượng giác.
Biên độ: Không có
Chu kỳ: π3π3
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 7
Hàm lượng giác có thể được vẽ đồ thị bằng biên độ, chu kỳ, độ lệch pha, sự dịch chuyển dọc và các điểm.
Các tiệm cận đứng: x=πn3x=πn3 nơi nn là một số nguyên
Biên độ: Không có
Chu kỳ: π3π3
Độ lệch pha: Không có
Dịch chuyển dọc: Không có
Bước 8