Giải tích sơ cấp Ví dụ
2x+7-4x+92x+7−4x+9
Bước 1
Để viết 2x+72x+7 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với x+9x+9x+9x+9.
2x+7⋅x+9x+9-4x+92x+7⋅x+9x+9−4x+9
Bước 2
Để viết -4x+9−4x+9 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với x+7x+7x+7x+7.
2x+7⋅x+9x+9-4x+9⋅x+7x+72x+7⋅x+9x+9−4x+9⋅x+7x+7
Bước 3
Bước 3.1
Nhân 2x+72x+7 với x+9x+9x+9x+9.
2(x+9)(x+7)(x+9)-4x+9⋅x+7x+72(x+9)(x+7)(x+9)−4x+9⋅x+7x+7
Bước 3.2
Nhân 4x+94x+9 với x+7x+7x+7x+7.
2(x+9)(x+7)(x+9)-4(x+7)(x+9)(x+7)2(x+9)(x+7)(x+9)−4(x+7)(x+9)(x+7)
Bước 3.3
Sắp xếp lại các thừa số của (x+9)(x+7)(x+9)(x+7).
2(x+9)(x+7)(x+9)-4(x+7)(x+7)(x+9)2(x+9)(x+7)(x+9)−4(x+7)(x+7)(x+9)
2(x+9)(x+7)(x+9)-4(x+7)(x+7)(x+9)2(x+9)(x+7)(x+9)−4(x+7)(x+7)(x+9)
Bước 4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2(x+9)-4(x+7)(x+7)(x+9)2(x+9)−4(x+7)(x+7)(x+9)
Bước 5
Bước 5.1
Đưa 22 ra ngoài 2(x+9)-4(x+7)2(x+9)−4(x+7).
Bước 5.1.1
Đưa 22 ra ngoài -4(x+7)−4(x+7).
2(x+9)+2(-2(x+7))(x+7)(x+9)2(x+9)+2(−2(x+7))(x+7)(x+9)
Bước 5.1.2
Đưa 22 ra ngoài 2(x+9)+2(-2(x+7))2(x+9)+2(−2(x+7)).
2(x+9-2(x+7))(x+7)(x+9)2(x+9−2(x+7))(x+7)(x+9)
2(x+9-2(x+7))(x+7)(x+9)2(x+9−2(x+7))(x+7)(x+9)
Bước 5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2(x+9-2x-2⋅7)(x+7)(x+9)2(x+9−2x−2⋅7)(x+7)(x+9)
Bước 5.3
Nhân -2−2 với 77.
2(x+9-2x-14)(x+7)(x+9)2(x+9−2x−14)(x+7)(x+9)
Bước 5.4
Trừ 2x2x khỏi xx.
2(-x+9-14)(x+7)(x+9)2(−x+9−14)(x+7)(x+9)
Bước 5.5
Trừ 1414 khỏi 99.
2(-x-5)(x+7)(x+9)2(−x−5)(x+7)(x+9)
2(-x-5)(x+7)(x+9)2(−x−5)(x+7)(x+9)
Bước 6
Bước 6.1
Đưa -1−1 ra ngoài -x−x.
2(-(x)-5)(x+7)(x+9)2(−(x)−5)(x+7)(x+9)
Bước 6.2
Viết lại -5−5 ở dạng -1(5)−1(5).
2(-(x)-1(5))(x+7)(x+9)2(−(x)−1(5))(x+7)(x+9)
Bước 6.3
Đưa -1−1 ra ngoài -(x)-1(5)−(x)−1(5).
2(-(x+5))(x+7)(x+9)2(−(x+5))(x+7)(x+9)
Bước 6.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 6.4.1
Viết lại -(x+5)−(x+5) ở dạng -1(x+5)−1(x+5).
2(-1(x+5))(x+7)(x+9)2(−1(x+5))(x+7)(x+9)
Bước 6.4.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-2(x+5)(x+7)(x+9)−2(x+5)(x+7)(x+9)
-2(x+5)(x+7)(x+9)−2(x+5)(x+7)(x+9)
-2(x+5)(x+7)(x+9)−2(x+5)(x+7)(x+9)