Giải tích sơ cấp Ví dụ
53y+52=553y+52=5
Bước 1
Bước 1.1
Trừ 5252 khỏi cả hai vế của phương trình.
53y=5-5253y=5−52
Bước 1.2
Để viết 55 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 2222.
53y=5⋅22-5253y=5⋅22−52
Bước 1.3
Kết hợp 55 và 2222.
53y=5⋅22-5253y=5⋅22−52
Bước 1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
53y=5⋅2-5253y=5⋅2−52
Bước 1.5
Rút gọn tử số.
Bước 1.5.1
Nhân 55 với 22.
53y=10-5253y=10−52
Bước 1.5.2
Trừ 55 khỏi 1010.
53y=5253y=52
53y=5253y=52
53y=5253y=52
Bước 2
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
3y,23y,2
Bước 2.2
Vì 3y,23y,2 chứa cả số và biến nên cần thực hiện hai bước để tìm BCNN. Tìm BCNN cho phần số 3,23,2 sau đó tìm BCNN cho phần biến y1y1.
Bước 2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.4
Vì 33 không có thừa số nào ngoài 11 và 33.
33 là một số nguyên tố
Bước 2.5
Vì 22 không có thừa số nào ngoài 11 và 22.
22 là một số nguyên tố
Bước 2.6
BCNN của 3,23,2 là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
2⋅32⋅3
Bước 2.7
Nhân 22 với 33.
66
Bước 2.8
Thừa số cho y1y1 là chính nó yy.
y1=yy1=y
yy xảy ra 11 lần.
Bước 2.9
BCNN của y1y1 là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
yy
Bước 2.10
BCNN cho 3y,23y,2 là phần số 66 nhân với phần biến.
6y6y
6y6y
Bước 3
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong 53y=5253y=52 với 6y6y.
53y(6y)=52(6y)53y(6y)=52(6y)
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
653yy=52(6y)653yy=52(6y)
Bước 3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 3.2.2.1
Đưa 33 ra ngoài 66.
3(2)53yy=52(6y)3(2)53yy=52(6y)
Bước 3.2.2.2
Đưa 33 ra ngoài 3y3y.
3(2)53(y)y=52(6y)3(2)53(y)y=52(6y)
Bước 3.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
3⋅253yy=52(6y)
Bước 3.2.2.4
Viết lại biểu thức.
25yy=52(6y)
25yy=52(6y)
Bước 3.2.3
Kết hợp 2 và 5y.
2⋅5yy=52(6y)
Bước 3.2.4
Nhân 2 với 5.
10yy=52(6y)
Bước 3.2.5
Triệt tiêu thừa số chung y.
Bước 3.2.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
10yy=52(6y)
Bước 3.2.5.2
Viết lại biểu thức.
10=52(6y)
10=52(6y)
10=52(6y)
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 3.3.1.1
Đưa 2 ra ngoài 6y.
10=52(2(3y))
Bước 3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
10=52(2(3y))
Bước 3.3.1.3
Viết lại biểu thức.
10=5(3y)
10=5(3y)
Bước 3.3.2
Nhân 3 với 5.
10=15y
10=15y
10=15y
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại phương trình ở dạng 15y=10.
15y=10
Bước 4.2
Chia mỗi số hạng trong 15y=10 cho 15 và rút gọn.
Bước 4.2.1
Chia mỗi số hạng trong 15y=10 cho 15.
15y15=1015
Bước 4.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 15.
Bước 4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
15y15=1015
Bước 4.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=1015
y=1015
y=1015
Bước 4.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của 10 và 15.
Bước 4.2.3.1.1
Đưa 5 ra ngoài 10.
y=5(2)15
Bước 4.2.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.2.3.1.2.1
Đưa 5 ra ngoài 15.
y=5⋅25⋅3
Bước 4.2.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=5⋅25⋅3
Bước 4.2.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
y=23
y=23
y=23
y=23
y=23
y=23
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
y=23
Dạng thập phân:
y=0.‾6