Giải tích sơ cấp Ví dụ
12 , 3
Bước 1
Các nghiệm là các điểm nơi đồ thị cắt trục x (y=0).
y=0 tại các nghiệm
Bước 2
Đã tìm được nghiệm tại x=12 bằng cách giải tìm x khi x-(12)=y và y=0.
Thừa số là x-12
Bước 3
Đã tìm được nghiệm tại x=3 bằng cách giải tìm x khi x-(3)=y và y=0.
Thừa số là x-3
Bước 4
Kết hợp tất cả các thừa số trong một phương trình.
y=(x-12)(x-3)
Bước 5
Bước 5.1
Khai triển (x-12)(x-3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=x(x-3)-12⋅(x-3)
Bước 5.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=x⋅x+x⋅-3-12⋅(x-3)
Bước 5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=x⋅x+x⋅-3-12x-12⋅-3
y=x⋅x+x⋅-3-12x-12⋅-3
Bước 5.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Nhân x với x.
y=x2+x⋅-3-12x-12⋅-3
Bước 5.2.1.2
Di chuyển -3 sang phía bên trái của x.
y=x2-3⋅x-12x-12⋅-3
Bước 5.2.1.3
Kết hợp x và 12.
y=x2-3x-x2-12⋅-3
Bước 5.2.1.4
Nhân -12⋅-3.
Bước 5.2.1.4.1
Nhân -3 với -1.
y=x2-3x-x2+3(12)
Bước 5.2.1.4.2
Kết hợp 3 và 12.
y=x2-3x-x2+32
y=x2-3x-x2+32
y=x2-3x-x2+32
Bước 5.2.2
Để viết -3x ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
y=x2-3x⋅22-x2+32
Bước 5.2.3
Kết hợp -3x và 22.
y=x2+-3x⋅22-x2+32
Bước 5.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=x2+-3x⋅2-x2+32
Bước 5.2.5
Để viết x2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
y=x2⋅22+-3x⋅2-x2+32
Bước 5.2.6
Kết hợp x2 và 22.
y=x2⋅22+-3x⋅2-x2+32
Bước 5.2.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=x2⋅2-3x⋅2-x2+32
Bước 5.2.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=x2⋅2-3x⋅2-x+32
y=x2⋅2-3x⋅2-x+32
Bước 5.3
Rút gọn tử số.
Bước 5.3.1
Di chuyển 2 sang phía bên trái của x2.
y=2⋅x2-3x⋅2-x+32
Bước 5.3.2
Nhân 2 với -3.
y=2x2-6x-x+32
Bước 5.3.3
Trừ x khỏi -6x.
y=2x2-7x+32
Bước 5.3.4
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 5.3.4.1
Đối với đa thức có dạng ax2+bx+c, hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là a⋅c=2⋅3=6 và có tổng là b=-7.
Bước 5.3.4.1.1
Đưa -7 ra ngoài -7x.
y=2x2-7x+32
Bước 5.3.4.1.2
Viết lại -7 ở dạng -1 cộng -6
y=2x2+(-1-6)x+32
Bước 5.3.4.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=2x2-1x-6x+32
y=2x2-1x-6x+32
Bước 5.3.4.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 5.3.4.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
y=(2x2-1x)-6x+32
Bước 5.3.4.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
y=x(2x-1)-3(2x-1)2
y=x(2x-1)-3(2x-1)2
Bước 5.3.4.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, 2x-1.
y=(2x-1)(x-3)2
y=(2x-1)(x-3)2
y=(2x-1)(x-3)2
Bước 5.4
Khai triển (2x-1)(x-3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=2x(x-3)-1(x-3)2
Bước 5.4.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=2x⋅x+2x⋅-3-1(x-3)2
Bước 5.4.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=2x⋅x+2x⋅-3-1x-1⋅-32
y=2x⋅x+2x⋅-3-1x-1⋅-32
Bước 5.5
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.5.1.1
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.5.1.1.1
Di chuyển x.
y=2(x⋅x)+2x⋅-3-1x-1⋅-32
Bước 5.5.1.1.2
Nhân x với x.
y=2x2+2x⋅-3-1x-1⋅-32
y=2x2+2x⋅-3-1x-1⋅-32
Bước 5.5.1.2
Nhân -3 với 2.
y=2x2-6x-1x-1⋅-32
Bước 5.5.1.3
Viết lại -1x ở dạng -x.
y=2x2-6x-x-1⋅-32
Bước 5.5.1.4
Nhân -1 với -3.
y=2x2-6x-x+32
y=2x2-6x-x+32
Bước 5.5.2
Trừ x khỏi -6x.
y=2x2-7x+32
y=2x2-7x+32
Bước 5.6
Tách phân số 2x2-7x+32 thành hai phân số.
y=2x2-7x2+32
Bước 5.7
Tách phân số 2x2-7x2 thành hai phân số.
y=2x22+-7x2+32
Bước 5.8
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 5.8.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=2x22+-7x2+32
Bước 5.8.2
Chia x2 cho 1.
y=x2+-7x2+32
y=x2+-7x2+32
Bước 5.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=x2-7x2+32
y=x2-7x2+32
Bước 6