Giải tích sơ cấp Ví dụ
6x2-13x-5=0
Bước 1
Bước 1.1
Đối với đa thức có dạng ax2+bx+c, hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là a⋅c=6⋅-5=-30 và có tổng là b=-13.
Bước 1.1.1
Đưa -13 ra ngoài -13x.
6x2-13x-5=0
Bước 1.1.2
Viết lại -13 ở dạng 2 cộng -15
6x2+(2-15)x-5=0
Bước 1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6x2+2x-15x-5=0
6x2+2x-15x-5=0
Bước 1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
(6x2+2x)-15x-5=0
Bước 1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
2x(3x+1)-5(3x+1)=0
2x(3x+1)-5(3x+1)=0
Bước 1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, 3x+1.
(3x+1)(2x-5)=0
(3x+1)(2x-5)=0
Bước 2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
3x+1=0
2x-5=0
Bước 3
Bước 3.1
Đặt 3x+1 bằng với 0.
3x+1=0
Bước 3.2
Giải 3x+1=0 để tìm x.
Bước 3.2.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
3x=-1
Bước 3.2.2
Chia mỗi số hạng trong 3x=-1 cho 3 và rút gọn.
Bước 3.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3x=-1 cho 3.
3x3=-13
Bước 3.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 3.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3x3=-13
Bước 3.2.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-13
x=-13
x=-13
Bước 3.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-13
x=-13
x=-13
x=-13
x=-13
Bước 4
Bước 4.1
Đặt 2x-5 bằng với 0.
2x-5=0
Bước 4.2
Giải 2x-5=0 để tìm x.
Bước 4.2.1
Cộng 5 cho cả hai vế của phương trình.
2x=5
Bước 4.2.2
Chia mỗi số hạng trong 2x=5 cho 2 và rút gọn.
Bước 4.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2x=5 cho 2.
2x2=52
Bước 4.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=52
Bước 4.2.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=52
x=52
x=52
x=52
x=52
x=52
Bước 5
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho (3x+1)(2x-5)=0 đúng.
x=-13,52