Giải tích sơ cấp Ví dụ
|3x|+3=2+3
Bước 1
Cộng 2 và 3.
|3x|+3=5
Bước 2
Bước 2.1
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
|3x|=5-3
Bước 2.2
Trừ 3 khỏi 5.
|3x|=2
|3x|=2
Bước 3
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ± ở vế phải của phương trình vì |x|=±x.
3x=±2
Bước 4
Bước 4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
3x=2
Bước 4.2
Chia mỗi số hạng trong 3x=2 cho 3 và rút gọn.
Bước 4.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3x=2 cho 3.
3x3=23
Bước 4.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3x3=23
Bước 4.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=23
x=23
x=23
x=23
Bước 4.3
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
3x=-2
Bước 4.4
Chia mỗi số hạng trong 3x=-2 cho 3 và rút gọn.
Bước 4.4.1
Chia mỗi số hạng trong 3x=-2 cho 3.
3x3=-23
Bước 4.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3x3=-23
Bước 4.4.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-23
x=-23
x=-23
Bước 4.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.4.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-23
x=-23
x=-23
Bước 4.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=23,-23
x=23,-23
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
x=23,-23
Dạng thập phân:
x=0.‾6,-0.‾6