Giải tích sơ cấp Ví dụ

-52-33y=2
Bước 1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa y sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Cộng 52 cho cả hai vế của phương trình.
-33y=2+52
Bước 1.2
Để viết 2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
-33y=222+52
Bước 1.3
Kết hợp 222.
-33y=222+52
Bước 1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-33y=22+52
Bước 1.5
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.5.1
Nhân 2 với 2.
-33y=4+52
Bước 1.5.2
Cộng 45.
-33y=92
-33y=92
-33y=92
Bước 2
Rút gọn biểu thức 33y bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-33y=92
Bước 2.2
Viết lại biểu thức.
-1y=92
-1y=92
Bước 3
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
y,2
Bước 3.2
y,2 chứa cả số và biến nên cần thực hiện hai bước để tìm BCNN. Tìm BCNN cho phần số 1,2 sau đó tìm BCNN cho phần biến y1.
Bước 3.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 3.4
Số 1 không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 3.5
2 không có thừa số nào ngoài 12.
2 là một số nguyên tố
Bước 3.6
BCNN của 1,2 là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
2
Bước 3.7
Thừa số cho y1 là chính nó y.
y1=y
y xảy ra 1 lần.
Bước 3.8
BCNN của y1 là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
y
Bước 3.9
BCNN cho y,2 là phần số 2 nhân với phần biến.
2y
2y
Bước 4
Nhân mỗi số hạng trong -1y=92 với 2y để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân mỗi số hạng trong -1y=92 với 2y.
-1y(2y)=92(2y)
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -1y vào tử số.
-1y(2y)=92(2y)
Bước 4.2.1.2
Đưa y ra ngoài 2y.
-1y(y2)=92(2y)
Bước 4.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
-1y(y2)=92(2y)
Bước 4.2.1.4
Viết lại biểu thức.
-12=92(2y)
-12=92(2y)
Bước 4.2.2
Nhân -1 với 2.
-2=92(2y)
-2=92(2y)
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1.1
Đưa 2 ra ngoài 2y.
-2=92(2(y))
Bước 4.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-2=92(2y)
Bước 4.3.1.3
Viết lại biểu thức.
-2=9y
-2=9y
-2=9y
-2=9y
Bước 5
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Viết lại phương trình ở dạng 9y=-2.
9y=-2
Bước 5.2
Chia mỗi số hạng trong 9y=-2 cho 9 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Chia mỗi số hạng trong 9y=-2 cho 9.
9y9=-29
Bước 5.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
9y9=-29
Bước 5.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=-29
y=-29
y=-29
Bước 5.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-29
y=-29
y=-29
y=-29
Bước 6
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
y=-29
Dạng thập phân:
y=-0.2
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ]