Giải tích sơ cấp Ví dụ
√2x3√2x3
Bước 1
Viết lại √2x3√2x3 ở dạng √2x√3√2x√3.
√2x√3√2x√3
Bước 2
Nhân √2x√3√2x√3 với √3√3√3√3.
√2x√3⋅√3√3√2x√3⋅√3√3
Bước 3
Bước 3.1
Nhân √2x√3√2x√3 với √3√3√3√3.
√2x√3√3√3√2x√3√3√3
Bước 3.2
Nâng √3√3 lên lũy thừa 11.
√2x√3√31√3√2x√3√31√3
Bước 3.3
Nâng √3√3 lên lũy thừa 11.
√2x√3√31√31√2x√3√31√31
Bước 3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
√2x√3√31+1√2x√3√31+1
Bước 3.5
Cộng 11 và 11.
√2x√3√32√2x√3√32
Bước 3.6
Viết lại √32√32 ở dạng 33.
Bước 3.6.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √3√3 ở dạng 312312.
√2x√3(312)2√2x√3(312)2
Bước 3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
√2x√3312⋅2√2x√3312⋅2
Bước 3.6.3
Kết hợp 1212 và 22.
√2x√3322√2x√3322
Bước 3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√2x√3322
Bước 3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
√2x√331
√2x√331
Bước 3.6.5
Tính số mũ.
√2x√33
√2x√33
√2x√33
Bước 4
Bước 4.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
√2x⋅33
Bước 4.2
Nhân 3 với 2.
√6x3
√6x3