Giải tích sơ cấp Ví dụ
(1,0)(1,0) , (4,2)(4,2) , (3,-7)(3,−7)
Bước 1
Sử dụng dạng chính tắc của phương trình bậc hai y=ax2+bx+cy=ax2+bx+c làm điểm bắt đầu để tìm phương trình qua ba điểm.
y=ax2+bx+cy=ax2+bx+c
Bước 2
Tạo một hệ phương trình bằng cách thay thế các giá trị xx và yy của mỗi điểm vào công thức tổng quát của một phương trình bậc hai để tạo một hệ gồm ba phương trình.
0=a(1)2+b(1)+c,2=a(4)2+b(4)+c,-7=a(3)2+b(3)+c0=a(1)2+b(1)+c,2=a(4)2+b(4)+c,−7=a(3)2+b(3)+c
Bước 3
Bước 3.1
Giải tìm aa trong 0=a+b+c0=a+b+c.
Bước 3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a+b+c=0a+b+c=0.
a+b+c=0a+b+c=0
2=a⋅42+b(4)+c2=a⋅42+b(4)+c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.1.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa aa sang vế phải của phương trình.
Bước 3.1.2.1
Trừ bb khỏi cả hai vế của phương trình.
a+c=-ba+c=−b
2=a⋅42+b(4)+c2=a⋅42+b(4)+c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.1.2.2
Trừ cc khỏi cả hai vế của phương trình.
a=-b-ca=−b−c
2=a⋅42+b(4)+c2=a⋅42+b(4)+c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
a=-b-ca=−b−c
2=a⋅42+b(4)+c2=a⋅42+b(4)+c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
a=-b-ca=−b−c
2=a⋅42+b(4)+c2=a⋅42+b(4)+c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa bằng -b-c−b−c trong mỗi phương trình.
Bước 3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa trong 2=a⋅42+b(4)+c2=a⋅42+b(4)+c bằng -b-c−b−c.
2=(-b-c)⋅42+b(4)+c2=(−b−c)⋅42+b(4)+c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.2.1
Rút gọn (-b-c)⋅42+b(4)+c(−b−c)⋅42+b(4)+c.
Bước 3.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.2.1.1.1
Nâng 44 lên lũy thừa 22.
2=(-b-c)⋅16+b(4)+c2=(−b−c)⋅16+b(4)+c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2=-b⋅16-c⋅16+b(4)+c2=−b⋅16−c⋅16+b(4)+c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2.2.1.1.3
Nhân 1616 với -1−1.
2=-16b-c⋅16+b(4)+c2=−16b−c⋅16+b(4)+c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2.2.1.1.4
Nhân 1616 với -1−1.
2=-16b-16c+b(4)+c2=−16b−16c+b(4)+c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2.2.1.1.5
Di chuyển 44 sang phía bên trái của bb.
2=-16b-16c+4b+c2=−16b−16c+4b+c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
2=-16b-16c+4b+c2=−16b−16c+4b+c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2.2.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 3.2.2.1.2.1
Cộng -16b−16b và 4b4b.
2=-12b-16c+c2=−12b−16c+c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2.2.1.2.2
Cộng -16c−16c và cc.
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c
Bước 3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của aa trong -7=a⋅32+b(3)+c−7=a⋅32+b(3)+c bằng -b-c−b−c.
-7=(-b-c)⋅32+b(3)+c−7=(−b−c)⋅32+b(3)+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.4.1
Rút gọn (-b-c)⋅32+b(3)+c(−b−c)⋅32+b(3)+c.
Bước 3.2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.4.1.1.1
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
-7=(-b-c)⋅9+b(3)+c−7=(−b−c)⋅9+b(3)+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.2.4.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-7=-b⋅9-c⋅9+b(3)+c−7=−b⋅9−c⋅9+b(3)+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.2.4.1.1.3
Nhân 99 với -1−1.
-7=-9b-c⋅9+b(3)+c−7=−9b−c⋅9+b(3)+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.2.4.1.1.4
Nhân 99 với -1−1.
-7=-9b-9c+b(3)+c−7=−9b−9c+b(3)+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.2.4.1.1.5
Di chuyển 33 sang phía bên trái của bb.
-7=-9b-9c+3b+c−7=−9b−9c+3b+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=-9b-9c+3b+c−7=−9b−9c+3b+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.2.4.1.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 3.2.4.1.2.1
Cộng -9b−9b và 3b3b.
-7=-6b-9c+c−7=−6b−9c+c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.2.4.1.2.2
Cộng -9c−9c và cc.
-7=-6b-8c−7=−6b−8c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=-6b-8c−7=−6b−8c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=-6b-8c−7=−6b−8c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=-6b-8c−7=−6b−8c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
-7=-6b-8c−7=−6b−8c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.3
Giải tìm bb trong -7=-6b-8c−7=−6b−8c.
Bước 3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng -6b-8c=-7−6b−8c=−7.
-6b-8c=-7−6b−8c=−7
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.3.2
Cộng 8c8c cho cả hai vế của phương trình.
-6b=-7+8c−6b=−7+8c
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.3.3
Chia mỗi số hạng trong -6b=-7+8c−6b=−7+8c cho -6−6 và rút gọn.
Bước 3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -6b=-7+8c−6b=−7+8c cho -6−6.
-6b-6=-7-6+8c-6−6b−6=−7−6+8c−6
2=-12b-15c2=−12b−15c
a=-b-ca=−b−c
Bước 3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -6−6.
Bước 3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-6b-6=-7-6+8c-6
2=-12b-15c
a=-b-c
Bước 3.3.3.2.1.2
Chia b cho 1.
b=-7-6+8c-6
2=-12b-15c
a=-b-c
b=-7-6+8c-6
2=-12b-15c
a=-b-c
b=-7-6+8c-6
2=-12b-15c
a=-b-c
Bước 3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.3.3.3.1.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
b=76+8c-6
2=-12b-15c
a=-b-c
Bước 3.3.3.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung của 8 và -6.
Bước 3.3.3.3.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 8c.
b=76+2(4c)-6
2=-12b-15c
a=-b-c
Bước 3.3.3.3.1.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.3.3.3.1.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài -6.
b=76+2(4c)2(-3)
2=-12b-15c
a=-b-c
Bước 3.3.3.3.1.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
b=76+2(4c)2⋅-3
2=-12b-15c
a=-b-c
Bước 3.3.3.3.1.2.2.3
Viết lại biểu thức.
b=76+4c-3
2=-12b-15c
a=-b-c
b=76+4c-3
2=-12b-15c
a=-b-c
b=76+4c-3
2=-12b-15c
a=-b-c
Bước 3.3.3.3.1.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
b=76-4c3
2=-12b-15c
a=-b-c
b=76-4c3
2=-12b-15c
a=-b-c
b=76-4c3
2=-12b-15c
a=-b-c
b=76-4c3
2=-12b-15c
a=-b-c
b=76-4c3
2=-12b-15c
a=-b-c
Bước 3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng 76-4c3 trong mỗi phương trình.
Bước 3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 2=-12b-15c bằng 76-4c3.
2=-12(76-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.2.1
Rút gọn -12(76-4c3)-15c.
Bước 3.4.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.4.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2=-12(76)-12(-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 6.
Bước 3.4.2.1.1.2.1
Đưa 6 ra ngoài -12.
2=6(-2)(76)-12(-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2=6⋅(-2(76))-12(-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
2=-2⋅7-12(-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
2=-2⋅7-12(-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.3
Nhân -2 với 7.
2=-14-12(-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 3.4.2.1.1.4.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -4c3 vào tử số.
2=-14-12-4c3-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.4.2
Đưa 3 ra ngoài -12.
2=-14+3(-4)(-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.4.3
Triệt tiêu thừa số chung.
2=-14+3⋅(-4-4c3)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.4.4
Viết lại biểu thức.
2=-14-4(-4c)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
2=-14-4(-4c)-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.1.5
Nhân -4 với -4.
2=-14+16c-15c
b=76-4c3
a=-b-c
2=-14+16c-15c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.2.1.2
Trừ 15c khỏi 16c.
2=-14+c
b=76-4c3
a=-b-c
2=-14+c
b=76-4c3
a=-b-c
2=-14+c
b=76-4c3
a=-b-c
Bước 3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong a=-b-c bằng 76-4c3.
a=-(76-4c3)-c
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.4.1
Rút gọn -(76-4c3)-c.
Bước 3.4.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.4.4.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
a=-76+4c3-c
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.1.2
Nhân --4c3.
Bước 3.4.4.1.1.2.1
Nhân -1 với -1.
a=-76+1(4c3)-c
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.1.2.2
Nhân 4c3 với 1.
a=-76+4c3-c
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+4c3-c
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+4c3-c
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.2
Để viết -c ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
a=-76+4c3-c⋅33
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.3
Rút gọn các số hạng.
Bước 3.4.4.1.3.1
Kết hợp -c và 33.
a=-76+4c3+-c⋅33
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
a=-76+4c-c⋅33
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+4c-c⋅33
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.4.4.1.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.4.4.1.4.1.1
Đưa c ra ngoài 4c-c⋅3.
Bước 3.4.4.1.4.1.1.1
Đưa c ra ngoài 4c.
a=-76+c⋅4-c⋅33
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.4.1.1.2
Đưa c ra ngoài -c⋅3.
a=-76+c⋅4+c(-1⋅3)3
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.4.1.1.3
Đưa c ra ngoài c⋅4+c(-1⋅3).
a=-76+c(4-1⋅3)3
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+c(4-1⋅3)3
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.4.1.2
Nhân -1 với 3.
a=-76+c(4-3)3
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.4.1.3
Trừ 3 khỏi 4.
a=-76+c⋅13
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+c⋅13
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.4.4.1.4.2
Nhân c với 1.
a=-76+c3
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+c3
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+c3
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+c3
2=-14+c
b=76-4c3
a=-76+c3
2=-14+c
b=76-4c3
Bước 3.5
Giải tìm c trong 2=-14+c.
Bước 3.5.1
Viết lại phương trình ở dạng -14+c=2.
-14+c=2
a=-76+c3
b=76-4c3
Bước 3.5.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa c sang vế phải của phương trình.
Bước 3.5.2.1
Cộng 14 cho cả hai vế của phương trình.
c=2+14
a=-76+c3
b=76-4c3
Bước 3.5.2.2
Cộng 2 và 14.
c=16
a=-76+c3
b=76-4c3
c=16
a=-76+c3
b=76-4c3
c=16
a=-76+c3
b=76-4c3
Bước 3.6
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c bằng 16 trong mỗi phương trình.
Bước 3.6.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong a=-76+c3 bằng 16.
a=-76+163
c=16
b=76-4c3
Bước 3.6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.6.2.1
Rút gọn -76+163.
Bước 3.6.2.1.1
Để viết 163 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
a=-76+163⋅22
c=16
b=76-4c3
Bước 3.6.2.1.2
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 6, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 3.6.2.1.2.1
Nhân 163 với 22.
a=-76+16⋅23⋅2
c=16
b=76-4c3
Bước 3.6.2.1.2.2
Nhân 3 với 2.
a=-76+16⋅26
c=16
b=76-4c3
a=-76+16⋅26
c=16
b=76-4c3
Bước 3.6.2.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
a=-7+16⋅26
c=16
b=76-4c3
Bước 3.6.2.1.4
Rút gọn tử số.
Bước 3.6.2.1.4.1
Nhân 16 với 2.
a=-7+326
c=16
b=76-4c3
Bước 3.6.2.1.4.2
Cộng -7 và 32.
a=256
c=16
b=76-4c3
a=256
c=16
b=76-4c3
a=256
c=16
b=76-4c3
a=256
c=16
b=76-4c3
Bước 3.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của c trong b=76-4c3 bằng 16.
b=76-4(16)3
a=256
c=16
Bước 3.6.4
Rút gọn vế phải.
Bước 3.6.4.1
Rút gọn 76-4(16)3.
Bước 3.6.4.1.1
Nhân 4 với 16.
b=76-643
a=256
c=16
Bước 3.6.4.1.2
Để viết -643 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
b=76-643⋅22
a=256
c=16
Bước 3.6.4.1.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 6, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 1.
Bước 3.6.4.1.3.1
Nhân 643 với 22.
b=76-64⋅23⋅2
a=256
c=16
Bước 3.6.4.1.3.2
Nhân 3 với 2.
b=76-64⋅26
a=256
c=16
b=76-64⋅26
a=256
c=16
Bước 3.6.4.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
b=7-64⋅26
a=256
c=16
Bước 3.6.4.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 3.6.4.1.5.1
Nhân -64 với 2.
b=7-1286
a=256
c=16
Bước 3.6.4.1.5.2
Trừ 128 khỏi 7.
b=-1216
a=256
c=16
b=-1216
a=256
c=16
Bước 3.6.4.1.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
b=-1216
a=256
c=16
b=-1216
a=256
c=16
b=-1216
a=256
c=16
b=-1216
a=256
c=16
Bước 3.7
Liệt kê tất cả các đáp án.
b=-1216,a=256,c=16
b=-1216,a=256,c=16
Bước 4
Thay các giá trị thực tế của a, b và c vào công thức cho một phương trình bậc hai để tìm phương trình kết quả.
y=25x26-121x6+16
Bước 5