Giải tích sơ cấp Ví dụ
[3776][3776]
Bước 1
Viết ở dạng một ma trận bổ sung cho Ax=0Ax=0.
[370760][370760]
Bước 2
Bước 2.1
Nhân mỗi phần tử của R1R1 với 1313 để số tại 1,11,1 trở thành 11.
Bước 2.1.1
Nhân mỗi phần tử của R1R1 với 1313 để số tại 1,11,1 trở thành 11.
[337303760][337303760]
Bước 2.1.2
Rút gọn R1R1.
[1730760][1730760]
[1730760][1730760]
Bước 2.2
Thực hiện phép biến đổi hàng R2=R2-7R1R2=R2−7R1 để số tại 2,12,1 trở thành 00.
Bước 2.2.1
Thực hiện phép biến đổi hàng R2=R2-7R1R2=R2−7R1 để số tại 2,12,1 trở thành 00.
[17307-7⋅16-7(73)0-7⋅0]⎡⎢⎣17307−7⋅16−7(73)0−7⋅0⎤⎥⎦
Bước 2.2.2
Rút gọn R2R2.
[17300-3130]⎡⎣17300−3130⎤⎦
[17300-3130]⎡⎣17300−3130⎤⎦
Bước 2.3
Nhân mỗi phần tử của R2R2 với -331−331 để số tại 2,22,2 trở thành 11.
Bước 2.3.1
Nhân mỗi phần tử của R2R2 với -331−331 để số tại 2,22,2 trở thành 11.
[1730-331⋅0-331(-313)-331⋅0]⎡⎢⎣1730−331⋅0−331(−313)−331⋅0⎤⎥⎦
Bước 2.3.2
Rút gọn R2R2.
[1730010][1730010]
[1730010][1730010]
Bước 2.4
Thực hiện phép biến đổi hàng R1=R1-73R2R1=R1−73R2 để số tại 1,21,2 trở thành 00.
Bước 2.4.1
Thực hiện phép biến đổi hàng R1=R1-73R2R1=R1−73R2 để số tại 1,21,2 trở thành 00.
[1-73⋅073-73⋅10-73⋅0010][1−73⋅073−73⋅10−73⋅0010]
Bước 2.4.2
Rút gọn R1R1.
[100010][100010]
[100010][100010]
[100010][100010]
Bước 3
Sử dụng ma trận tìm được để kết luận đáp án cuối cùng cho hệ phương trình.
x=0x=0
y=0y=0
Bước 4
Viết một vectơ nghiệm bằng cách giải theo các biến tự do trong mỗi hàng.
[xy]=[00][xy]=[00]
Bước 5
Viết ở dạng một tập hợp nghiệm.
{[00]}{[00]}