Giải tích sơ cấp Ví dụ
[12-2-3]=[x2-2-3][12−2−3]=[x2−2−3]
Bước 1
Bước 1.1
Kiểm tra xem quy tắc hàm số có phải tuyến tính không.
Bước 1.1.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, hãy kiểm tra xem nếu các giá trị ở dạng tuyến tính y=ax+by=ax+b.
y=ax+by=ax+b
Bước 1.1.2
Thiết lập một tập hợp chứa các phương trình từ bảng để cho y=ax+by=ax+b.
2=a(2)+b-2=a(-2)+b-3=a(-3)+b
Bước 1.1.3
Tính giá trị của a và b.
Bước 1.1.3.1
Giải tìm b trong 2=a(2)+b.
Bước 1.1.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a(2)+b=2.
a(2)+b=2
-2=a(-2)+b
-3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.1.2
Di chuyển 2 sang phía bên trái của a.
2a+b=2
-2=a(-2)+b
-3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.1.3
Trừ 2a khỏi cả hai vế của phương trình.
b=2-2a
-2=a(-2)+b
-3=a(-3)+b
b=2-2a
-2=a(-2)+b
-3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng 2-2a trong mỗi phương trình.
Bước 1.1.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong -2=a(-2)+b bằng 2-2a.
-2=a(-2)+2-2a
b=2-2a
-3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.2
Rút gọn -2=a(-2)+2-2a.
Bước 1.1.3.2.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.3.2.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
-2=a(-2)+2-2a
b=2-2a
-3=a(-3)+b
-2=a(-2)+2-2a
b=2-2a
-3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.2.2.2.1
Rút gọn a(-2)+2-2a.
Bước 1.1.3.2.2.2.1.1
Di chuyển -2 sang phía bên trái của a.
-2=-2a+2-2a
b=2-2a
-3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.2.2.1.2
Trừ 2a khỏi -2a.
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=a(-3)+b
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=a(-3)+b
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=a(-3)+b
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong -3=a(-3)+b bằng 2-2a.
-3=a(-3)+2-2a
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.2.4
Rút gọn -3=a(-3)+2-2a.
Bước 1.1.3.2.4.1
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.3.2.4.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
-3=a(-3)+2-2a
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=a(-3)+2-2a
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.2.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.2.4.2.1
Rút gọn a(-3)+2-2a.
Bước 1.1.3.2.4.2.1.1
Di chuyển -3 sang phía bên trái của a.
-3=-3a+2-2a
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.2.4.2.1.2
Trừ 2a khỏi -3a.
-3=-5a+2
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=-5a+2
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=-5a+2
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=-5a+2
-2=-4a+2
b=2-2a
-3=-5a+2
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.3
Giải tìm a trong -3=-5a+2.
Bước 1.1.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng -5a+2=-3.
-5a+2=-3
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa a sang vế phải của phương trình.
Bước 1.1.3.3.2.1
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
-5a=-3-2
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.3.2.2
Trừ 2 khỏi -3.
-5a=-5
-2=-4a+2
b=2-2a
-5a=-5
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong -5a=-5 cho -5 và rút gọn.
Bước 1.1.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong -5a=-5 cho -5.
-5a-5=-5-5
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -5.
Bước 1.1.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-5a-5=-5-5
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.3.3.2.1.2
Chia a cho 1.
a=-5-5
-2=-4a+2
b=2-2a
a=-5-5
-2=-4a+2
b=2-2a
a=-5-5
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.3.3.3.1
Chia -5 cho -5.
a=1
-2=-4a+2
b=2-2a
a=1
-2=-4a+2
b=2-2a
a=1
-2=-4a+2
b=2-2a
a=1
-2=-4a+2
b=2-2a
Bước 1.1.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a bằng 1 trong mỗi phương trình.
Bước 1.1.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong -2=-4a+2 bằng 1.
-2=-4⋅1+2
a=1
b=2-2a
Bước 1.1.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.4.2.1
Rút gọn -4⋅1+2.
Bước 1.1.3.4.2.1.1
Nhân -4 với 1.
-2=-4+2
a=1
b=2-2a
Bước 1.1.3.4.2.1.2
Cộng -4 và 2.
-2=-2
a=1
b=2-2a
-2=-2
a=1
b=2-2a
-2=-2
a=1
b=2-2a
Bước 1.1.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong b=2-2a bằng 1.
b=2-2⋅1
-2=-2
a=1
Bước 1.1.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Bước 1.1.3.4.4.1
Rút gọn 2-2⋅1.
Bước 1.1.3.4.4.1.1
Nhân -2 với 1.
b=2-2
-2=-2
a=1
Bước 1.1.3.4.4.1.2
Trừ 2 khỏi 2.
b=0
-2=-2
a=1
b=0
-2=-2
a=1
b=0
-2=-2
a=1
b=0
-2=-2
a=1
Bước 1.1.3.5
Loại bỏ bất kỳ phương trình nào từ hệ phương trình mà luôn đúng.
b=0
a=1
Bước 1.1.3.6
Liệt kê tất cả các đáp án.
b=0,a=1
b=0,a=1
Bước 1.1.4
Tính giá trị của y bằng mỗi giá trị x trong mối liên hệ và so sánh giá trị này với giá trị đã cho y trong mối liên hệ.
Bước 1.1.4.1
Tính giá trị của y khi a=1, b=0, và x=2.
Bước 1.1.4.1.1
Nhân 2 với 1.
y=2+0
Bước 1.1.4.1.2
Cộng 2 và 0.
y=2
y=2
Bước 1.1.4.2
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=2. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=2 và y=2.
2=2
Bước 1.1.4.3
Tính giá trị của y khi a=1, b=0, và x=-2.
Bước 1.1.4.3.1
Nhân -2 với 1.
y=-2+0
Bước 1.1.4.3.2
Cộng -2 và 0.
y=-2
y=-2
Bước 1.1.4.4
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=-2. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=-2 và y=-2.
-2=-2
Bước 1.1.4.5
Tính giá trị của y khi a=1, b=0, và x=-3.
Bước 1.1.4.5.1
Nhân -3 với 1.
y=-3+0
Bước 1.1.4.5.2
Cộng -3 và 0.
y=-3
y=-3
Bước 1.1.4.6
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=-3. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=-3 và y=-3.
-3=-3
Bước 1.1.4.7
Vì y=y đối với các giá trị x tương ứng, nên hàm số này là tuyến tính.
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Bước 1.2
Vì tất cả y=y, nên hàm số là hàm tuyến tính và có dạng y=x.
y=x
y=x
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng phương trình quy tắc hàm số để tìm x.
x=1
Bước 2.2
Rút gọn.
x=1
x=1