Giải tích sơ cấp Ví dụ

[431321434]431321434
Bước 1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 00 nhất. Nếu không có phần tử 00 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 11 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|∣ ∣+++++∣ ∣
Bước 1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 1.3
Định thức con của a11a11 là định thức có hàng 11 và cột 11 bị xóa.
|2134|2134
Bước 1.4
Nhân phần tử a11a11 với đồng hệ số tương ứng.
4|2134|42134
Bước 1.5
Định thức con của a12a12 là định thức có hàng 11 và cột 22 bị xóa.
|3144|3144
Bước 1.6
Nhân phần tử a12a12 với đồng hệ số tương ứng.
-3|3144|33144
Bước 1.7
Định thức con của a13a13 là định thức có hàng 11 và cột 33 bị xóa.
|3243|3243
Bước 1.8
Nhân phần tử a13a13 với đồng hệ số tương ứng.
1|3243|13243
Bước 1.9
Cộng các số hạng với nhau.
4|2134|-3|3144|+1|3243|4213433144+13243
4|2134|-3|3144|+1|3243|4213433144+13243
Bước 2
Tính |2134|2134.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
4(24-31)-3|3144|+1|3243|4(2431)33144+13243
Bước 2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Nhân 22 với 44.
4(8-31)-3|3144|+1|3243|4(831)33144+13243
Bước 2.2.1.2
Nhân -33 với 11.
4(8-3)-3|3144|+1|3243|4(83)33144+13243
4(8-3)-3|3144|+1|3243|4(83)33144+13243
Bước 2.2.2
Trừ 33 khỏi 88.
45-3|3144|+1|3243|4533144+13243
45-3|3144|+1|3243|4533144+13243
45-3|3144|+1|3243|4533144+13243
Bước 3
Tính |3144|3144.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×22×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cbabcd=adcb.
45-3(34-41)+1|3243|453(3441)+13243
Bước 3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Nhân 33 với 44.
45-3(12-41)+1|3243|453(1241)+13243
Bước 3.2.1.2
Nhân -44 với 1.
45-3(12-4)+1|3243|
45-3(12-4)+1|3243|
Bước 3.2.2
Trừ 4 khỏi 12.
45-38+1|3243|
45-38+1|3243|
45-38+1|3243|
Bước 4
Tính |3243|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
45-38+1(33-42)
Bước 4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1.1
Nhân 3 với 3.
45-38+1(9-42)
Bước 4.2.1.2
Nhân -4 với 2.
45-38+1(9-8)
45-38+1(9-8)
Bước 4.2.2
Trừ 8 khỏi 9.
45-38+11
45-38+11
45-38+11
Bước 5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Nhân 4 với 5.
20-38+11
Bước 5.1.2
Nhân -3 với 8.
20-24+11
Bước 5.1.3
Nhân 1 với 1.
20-24+1
20-24+1
Bước 5.2
Trừ 24 khỏi 20.
-4+1
Bước 5.3
Cộng -41.
-3
-3
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay