Giải tích sơ cấp Ví dụ

[987456123]
Bước 1
Consider the corresponding sign chart.
[+-+-+-+-+]
Bước 2
Use the sign chart and the given matrix to find the cofactor of each element.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Calculate the minor for element a11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|5623|
Bước 2.1.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a11=53-26
Bước 2.1.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.2.2.1.1
Nhân 5 với 3.
a11=15-26
Bước 2.1.2.2.1.2
Nhân -2 với 6.
a11=15-12
a11=15-12
Bước 2.1.2.2.2
Trừ 12 khỏi 15.
a11=3
a11=3
a11=3
a11=3
Bước 2.2
Calculate the minor for element a12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|4613|
Bước 2.2.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a12=43-16
Bước 2.2.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.2.1.1
Nhân 4 với 3.
a12=12-16
Bước 2.2.2.2.1.2
Nhân -1 với 6.
a12=12-6
a12=12-6
Bước 2.2.2.2.2
Trừ 6 khỏi 12.
a12=6
a12=6
a12=6
a12=6
Bước 2.3
Calculate the minor for element a13.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|4512|
Bước 2.3.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a13=42-15
Bước 2.3.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.2.1.1
Nhân 4 với 2.
a13=8-15
Bước 2.3.2.2.1.2
Nhân -1 với 5.
a13=8-5
a13=8-5
Bước 2.3.2.2.2
Trừ 5 khỏi 8.
a13=3
a13=3
a13=3
a13=3
Bước 2.4
Calculate the minor for element a21.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
The minor for a21 is the determinant with row 2 and column 1 deleted.
|8723|
Bước 2.4.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a21=83-27
Bước 2.4.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1.1
Nhân 8 với 3.
a21=24-27
Bước 2.4.2.2.1.2
Nhân -2 với 7.
a21=24-14
a21=24-14
Bước 2.4.2.2.2
Trừ 14 khỏi 24.
a21=10
a21=10
a21=10
a21=10
Bước 2.5
Calculate the minor for element a22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|9713|
Bước 2.5.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a22=93-17
Bước 2.5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.2.1.1
Nhân 9 với 3.
a22=27-17
Bước 2.5.2.2.1.2
Nhân -1 với 7.
a22=27-7
a22=27-7
Bước 2.5.2.2.2
Trừ 7 khỏi 27.
a22=20
a22=20
a22=20
a22=20
Bước 2.6
Calculate the minor for element a23.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.1
The minor for a23 is the determinant with row 2 and column 3 deleted.
|9812|
Bước 2.6.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a23=92-18
Bước 2.6.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.6.2.2.1.1
Nhân 9 với 2.
a23=18-18
Bước 2.6.2.2.1.2
Nhân -1 với 8.
a23=18-8
a23=18-8
Bước 2.6.2.2.2
Trừ 8 khỏi 18.
a23=10
a23=10
a23=10
a23=10
Bước 2.7
Calculate the minor for element a31.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
The minor for a31 is the determinant with row 3 and column 1 deleted.
|8756|
Bước 2.7.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a31=86-57
Bước 2.7.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.2.1.1
Nhân 8 với 6.
a31=48-57
Bước 2.7.2.2.1.2
Nhân -5 với 7.
a31=48-35
a31=48-35
Bước 2.7.2.2.2
Trừ 35 khỏi 48.
a31=13
a31=13
a31=13
a31=13
Bước 2.8
Calculate the minor for element a32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|9746|
Bước 2.8.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a32=96-47
Bước 2.8.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1.1
Nhân 9 với 6.
a32=54-47
Bước 2.8.2.2.1.2
Nhân -4 với 7.
a32=54-28
a32=54-28
Bước 2.8.2.2.2
Trừ 28 khỏi 54.
a32=26
a32=26
a32=26
a32=26
Bước 2.9
Calculate the minor for element a33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.1
The minor for a33 is the determinant with row 3 and column 3 deleted.
|9845|
Bước 2.9.2
Evaluate the determinant.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a33=95-48
Bước 2.9.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.9.2.2.1.1
Nhân 9 với 5.
a33=45-48
Bước 2.9.2.2.1.2
Nhân -4 với 8.
a33=45-32
a33=45-32
Bước 2.9.2.2.2
Trừ 32 khỏi 45.
a33=13
a33=13
a33=13
a33=13
Bước 2.10
The cofactor matrix is a matrix of the minors with the sign changed for the elements in the - positions on the sign chart.
[3-63-1020-1013-2613]
[3-63-1020-1013-2613]
Bước 3
Transpose the matrix by switching its rows to columns.
[3-1013-620-263-1013]
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay