Giải tích sơ cấp Ví dụ

(13,47) , (1,0)
Bước 1
Sử dụng y=mx+b để tính phương trình đường thẳng, trong đó m đại diện cho hệ số góc và b đại diện cho tung độ gốc.
Để tính phương trình đường thẳng, sử dụng định dạng y=mx+b.
Bước 2
Hệ số góc bằng sự biến thiên trong y chia cho sự biến thiên trong x, hoặc thay đổi dọc chia cho thay đổi ngang.
m=(thay đổi trong y)(thay đổi trong x)
Bước 3
Sự biến thiên trong x bằng với sự chênh lệch trong tọa độ x (còn được gọi là thay đổi ngang), và sự biến thiên trong y bằng với sự chênh lệch trong tọa độ y (còn được gọi là thay đổi dọc).
m=y2-y1x2-x1
Bước 4
Thay các giá trị của xy vào phương trình để tìm hệ số góc.
m=0-(47)1-(13)
Bước 5
Tìm hệ số góc m.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Nhân tử số và mẫu số của phân số với 21.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Nhân 0-471-13 với 2121.
m=21210-471-13
Bước 5.1.2
Kết hợp.
m=21(0-47)21(1-13)
m=21(0-47)21(1-13)
Bước 5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
m=210+21(-47)211+21(-13)
Bước 5.3
Rút gọn bằng cách triệt tiêu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -47 vào tử số.
m=210+21(-47)211+21(-13)
Bước 5.3.1.2
Đưa 7 ra ngoài 21.
m=210+7(3)(-47)211+21(-13)
Bước 5.3.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
m=210+7(3(-47))211+21(-13)
Bước 5.3.1.4
Viết lại biểu thức.
m=210+3-4211+21(-13)
m=210+3-4211+21(-13)
Bước 5.3.2
Nhân 3 với -4.
m=210-12211+21(-13)
Bước 5.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -13 vào tử số.
m=210-12211+21(-13)
Bước 5.3.3.2
Đưa 3 ra ngoài 21.
m=210-12211+3(7)(-13)
Bước 5.3.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
m=210-12211+3(7(-13))
Bước 5.3.3.4
Viết lại biểu thức.
m=210-12211+7-1
m=210-12211+7-1
Bước 5.3.4
Nhân 7 với -1.
m=210-12211-7
m=210-12211-7
Bước 5.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Nhân 21 với 0.
m=0-12211-7
Bước 5.4.2
Trừ 12 khỏi 0.
m=-12211-7
m=-12211-7
Bước 5.5
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Nhân 21 với 1.
m=-1221-7
Bước 5.5.2
Trừ 7 khỏi 21.
m=-1214
m=-1214
Bước 5.6
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.1
Triệt tiêu thừa số chung của -1214.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.1.1
Đưa 2 ra ngoài -12.
m=2(-6)14
Bước 5.6.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.6.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 14.
m=2-627
Bước 5.6.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
m=2-627
Bước 5.6.1.2.3
Viết lại biểu thức.
m=-67
m=-67
m=-67
Bước 5.6.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
m=-67
m=-67
m=-67
Bước 6
Tìm b bằng cách sử dụng công thức của phương trình đường thẳng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Sử dụng công thức cho phương trình đường thẳng để tìm b.
y=mx+b
Bước 6.2
Thay giá trị của m vào phương trình.
y=(-67)x+b
Bước 6.3
Thay giá trị của x vào phương trình.
y=(-67)(13)+b
Bước 6.4
Thay giá trị của y vào phương trình.
47=(-67)(13)+b
Bước 6.5
Tìm b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Viết lại phương trình ở dạng -6713+b=47.
-6713+b=47
Bước 6.5.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -67 vào tử số.
-6713+b=47
Bước 6.5.2.1.2
Đưa 3 ra ngoài -6.
3(-2)713+b=47
Bước 6.5.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
3-2713+b=47
Bước 6.5.2.1.4
Viết lại biểu thức.
-27+b=47
-27+b=47
Bước 6.5.2.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-27+b=47
-27+b=47
Bước 6.5.3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.3.1
Cộng 27 cho cả hai vế của phương trình.
b=47+27
Bước 6.5.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
b=4+27
Bước 6.5.3.3
Cộng 42.
b=67
b=67
b=67
b=67
Bước 7
Bây giờ, các giá trị của m (hệ số góc) và b (tung độ gốc) đã được biết, thay chúng vào y=mx+b để tìm phương trình đường thẳng.
y=-67x+67
Bước 8
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay