Giải tích sơ cấp Ví dụ
f(x)=5x2+3x-7f(x)=5x2+3x−7
Bước 1
Cực tiểu của hàm bậc hai xảy ra tại x=-b2ax=−b2a. Nếu aa dương, giá trị cực tiểu của hàm số là f(-b2a)f(−b2a).
fcực tiểufcực tiểux=ax2+bx+cx=ax2+bx+c xảy ra tại x=-b2ax=−b2a
Bước 2
Bước 2.1
Thay vào các giá trị của aa và bb.
x=-32(5)x=−32(5)
Bước 2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
x=-32(5)x=−32(5)
Bước 2.3
Nhân 22 với 55.
x=-310x=−310
x=-310x=−310
Bước 3
Bước 3.1
Thay thế biến xx bằng -310−310 trong biểu thức.
f(-310)=5(-310)2+3(-310)-7f(−310)=5(−310)2+3(−310)−7
Bước 3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn(ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 3.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -310−310.
f(-310)=5((-1)2(310)2)+3(-310)-7f(−310)=5((−1)2(310)2)+3(−310)−7
Bước 3.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 310310.
f(-310)=5((-1)2(32102))+3(-310)-7f(−310)=5((−1)2(32102))+3(−310)−7
f(-310)=5((-1)2(32102))+3(-310)-7f(−310)=5((−1)2(32102))+3(−310)−7
Bước 3.2.1.2
Nâng -1−1 lên lũy thừa 22.
f(-310)=5(1(32102))+3(-310)-7f(−310)=5(1(32102))+3(−310)−7
Bước 3.2.1.3
Nhân 3210232102 với 11.
f(-310)=5(32102)+3(-310)-7f(−310)=5(32102)+3(−310)−7
Bước 3.2.1.4
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
f(-310)=5(9102)+3(-310)-7f(−310)=5(9102)+3(−310)−7
Bước 3.2.1.5
Nâng 1010 lên lũy thừa 22.
f(-310)=5(9100)+3(-310)-7f(−310)=5(9100)+3(−310)−7
Bước 3.2.1.6
Triệt tiêu thừa số chung 55.
Bước 3.2.1.6.1
Đưa 55 ra ngoài 100100.
f(-310)=5(95(20))+3(-310)-7f(−310)=5(95(20))+3(−310)−7
Bước 3.2.1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(-310)=5(95⋅20)+3(-310)-7
Bước 3.2.1.6.3
Viết lại biểu thức.
f(-310)=920+3(-310)-7
f(-310)=920+3(-310)-7
Bước 3.2.1.7
Nhân 3(-310).
Bước 3.2.1.7.1
Nhân -1 với 3.
f(-310)=920-3(310)-7
Bước 3.2.1.7.2
Kết hợp -3 và 310.
f(-310)=920+-3⋅310-7
Bước 3.2.1.7.3
Nhân -3 với 3.
f(-310)=920+-910-7
f(-310)=920+-910-7
Bước 3.2.1.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
f(-310)=920-910-7
f(-310)=920-910-7
Bước 3.2.2
Tìm mẫu số chung.
Bước 3.2.2.1
Nhân 910 với 22.
f(-310)=920-(910⋅22)-7
Bước 3.2.2.2
Nhân 910 với 22.
f(-310)=920-9⋅210⋅2-7
Bước 3.2.2.3
Viết -7 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
f(-310)=920-9⋅210⋅2+-71
Bước 3.2.2.4
Nhân -71 với 2020.
f(-310)=920-9⋅210⋅2+-71⋅2020
Bước 3.2.2.5
Nhân -71 với 2020.
f(-310)=920-9⋅210⋅2+-7⋅2020
Bước 3.2.2.6
Sắp xếp lại các thừa số của 10⋅2.
f(-310)=920-9⋅22⋅10+-7⋅2020
Bước 3.2.2.7
Nhân 2 với 10.
f(-310)=920-9⋅220+-7⋅2020
f(-310)=920-9⋅220+-7⋅2020
Bước 3.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f(-310)=9-9⋅2-7⋅2020
Bước 3.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.4.1
Nhân -9 với 2.
f(-310)=9-18-7⋅2020
Bước 3.2.4.2
Nhân -7 với 20.
f(-310)=9-18-14020
f(-310)=9-18-14020
Bước 3.2.5
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.2.5.1
Trừ 18 khỏi 9.
f(-310)=-9-14020
Bước 3.2.5.2
Trừ 140 khỏi -9.
f(-310)=-14920
Bước 3.2.5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
f(-310)=-14920
f(-310)=-14920
Bước 3.2.6
Câu trả lời cuối cùng là -14920.
-14920
-14920
-14920
Bước 4
Sử dụng các giá trị x và y để tìm nơi xảy ra cực tiểu.
(-310,-14920)
Bước 5