Giải tích sơ cấp Ví dụ
x3-6x2+12x-9x3−6x2+12x−9
Bước 1
Bước 1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng pqpq trong đó pp là một thừa số của hằng số và qq là một thừa số của hệ số cao nhất.
p=±1,±9,±3p=±1,±9,±3
q=±1q=±1
Bước 1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của ±pq±pq. Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
±1,±9,±3±1,±9,±3
Bước 1.3
Thay 33 và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng 00 vì vậy 33 là một nghiệm của đa thức.
Bước 1.3.1
Thay 33 vào đa thức.
33-6⋅32+12⋅3-933−6⋅32+12⋅3−9
Bước 1.3.2
Nâng 33 lên lũy thừa 33.
27-6⋅32+12⋅3-927−6⋅32+12⋅3−9
Bước 1.3.3
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
27-6⋅9+12⋅3-927−6⋅9+12⋅3−9
Bước 1.3.4
Nhân -6−6 với 99.
27-54+12⋅3-927−54+12⋅3−9
Bước 1.3.5
Trừ 5454 khỏi 2727.
-27+12⋅3-9−27+12⋅3−9
Bước 1.3.6
Nhân 1212 với 33.
-27+36-9−27+36−9
Bước 1.3.7
Cộng -27−27 và 3636.
9-99−9
Bước 1.3.8
Trừ 99 khỏi 99.
00
00
Bước 1.4
Vì 33 là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho x-3x−3 để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
x3-6x2+12x-9x-3x3−6x2+12x−9x−3
Bước 1.5
Chia x3-6x2+12x-9x3−6x2+12x−9 cho x-3x−3.
Bước 1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 00.
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 |
Bước 1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x3x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 |
Bước 1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
+ | x3x3 | - | 3x23x2 |
Bước 1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x3-3x2x3−3x2
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 |
Bước 1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 |
Bước 1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2x2 | |||||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x |
Bước 1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -3x2−3x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2 | - | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x |
Bước 1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2 | - | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 9x9x |
Bước 1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -3x2+9x−3x2+9x
x2x2 | - | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 9x9x |
Bước 1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2 | - | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 9x9x | ||||||||
+ | 3x3x |
Bước 1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2x2 | - | 3x3x | |||||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 9x9x | ||||||||
+ | 3x3x | - | 99 |
Bước 1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 3x3x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2 | - | 3x3x | + | 33 | |||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 9x9x | ||||||||
+ | 3x3x | - | 99 |
Bước 1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2 | - | 3x3x | + | 33 | |||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 9x9x | ||||||||
+ | 3x3x | - | 99 | ||||||||
+ | 3x3x | - | 99 |
Bước 1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 3x-93x−9
x2x2 | - | 3x3x | + | 33 | |||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 9x9x | ||||||||
+ | 3x3x | - | 99 | ||||||||
- | 3x3x | + | 99 |
Bước 1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2 | - | 3x3x | + | 33 | |||||||
xx | - | 33 | x3x3 | - | 6x26x2 | + | 12x12x | - | 99 | ||
- | x3x3 | + | 3x23x2 | ||||||||
- | 3x23x2 | + | 12x12x | ||||||||
+ | 3x23x2 | - | 9x9x | ||||||||
+ | 3x3x | - | 99 | ||||||||
- | 3x3x | + | 99 | ||||||||
00 |
Bước 1.5.16
Since the remainder is 00, the final answer is the quotient.
x2-3x+3x2−3x+3
x2-3x+3x2−3x+3
Bước 1.6
Viết x3-6x2+12x-9x3−6x2+12x−9 ở dạng một tập hợp các thừa số.
(x-3)(x2-3x+3)(x−3)(x2−3x+3)
(x-3)(x2-3x+3)(x−3)(x2−3x+3)
Bước 2
Vì đa thức có thể được phân tích thành thừa số, nên nó không phải là nguyên tố.
Không phải là số nguyên tố