Giải tích sơ cấp Ví dụ
f(x)=2x2+16x−1
Bước 1
Viết f(x)=2x2+16x−1 ở dạng một phương trình.
y=2x2+16x−1
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng dạng ax2+bx+c, để tìm các giá trị của a, b, và c.
a=2
b=16
c=−1
Bước 2.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+e
Bước 2.3
Tìm d bằng cách sử dụng công thức d=b2a.
Bước 2.3.1
Thay các giá trị của a và b vào công thức d=b2a.
d=162⋅2
Bước 2.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của 16 và 2.
Bước 2.3.2.1.1
Đưa 2 ra ngoài 16.
d=2⋅82⋅2
Bước 2.3.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2⋅2.
d=2⋅82(2)
Bước 2.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅82⋅2
Bước 2.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
d=82
d=82
d=82
Bước 2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 8 và 2.
Bước 2.3.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 8.
d=2⋅42
Bước 2.3.2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.2.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
d=2⋅42(1)
Bước 2.3.2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅42⋅1
Bước 2.3.2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
d=41
Bước 2.3.2.2.2.4
Chia 4 cho 1.
d=4
d=4
d=4
d=4
d=4
Bước 2.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c−b24a.
Bước 2.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c−b24a.
e=−1−1624⋅2
Bước 2.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Nâng 16 lên lũy thừa 2.
e=−1−2564⋅2
Bước 2.4.2.1.2
Nhân 4 với 2.
e=−1−2568
Bước 2.4.2.1.3
Chia 256 cho 8.
e=−1−1⋅32
Bước 2.4.2.1.4
Nhân −1 với 32.
e=−1−32
e=−1−32
Bước 2.4.2.2
Trừ 32 khỏi −1.
e=−33
e=−33
e=−33
Bước 2.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh 2(x+4)2−33.
2(x+4)2−33
2(x+4)2−33
Bước 3
Đặt y bằng với vế phải mới.
y=2(x+4)2−33