Giải tích sơ cấp Ví dụ
f(x)=x2-4x+2f(x)=x2−4x+2
Bước 1
Viết f(x)=x2-4x+2f(x)=x2−4x+2 ở dạng một phương trình.
y=x2-4x+2y=x2−4x+2
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng dạng ax2+bx+cax2+bx+c, để tìm các giá trị của aa, bb, và cc.
a=1a=1
b=-4b=−4
c=2c=2
Bước 2.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+ea(x+d)2+e
Bước 2.3
Tìm dd bằng cách sử dụng công thức d=b2ad=b2a.
Bước 2.3.1
Thay các giá trị của aa và bb vào công thức d=b2ad=b2a.
d=-42⋅1d=−42⋅1
Bước 2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung của -4−4 và 22.
Bước 2.3.2.1
Đưa 22 ra ngoài -4−4.
d=2⋅-22⋅1d=2⋅−22⋅1
Bước 2.3.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.2.2.1
Đưa 22 ra ngoài 2⋅12⋅1.
d=2⋅-22(1)d=2⋅−22(1)
Bước 2.3.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅-22⋅1
Bước 2.3.2.2.3
Viết lại biểu thức.
d=-21
Bước 2.3.2.2.4
Chia -2 cho 1.
d=-2
d=-2
d=-2
d=-2
Bước 2.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c-b24a.
Bước 2.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c-b24a.
e=2-(-4)24⋅1
Bước 2.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của (-4)2 và 4.
Bước 2.4.2.1.1.1
Viết lại -4 ở dạng -1(4).
e=2-(-1(4))24⋅1
Bước 2.4.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho -1(4).
e=2-(-1)2⋅424⋅1
Bước 2.4.2.1.1.3
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
e=2-1⋅424⋅1
Bước 2.4.2.1.1.4
Nhân 42 với 1.
e=2-424⋅1
Bước 2.4.2.1.1.5
Đưa 4 ra ngoài 42.
e=2-4⋅44⋅1
Bước 2.4.2.1.1.6
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.4.2.1.1.6.1
Đưa 4 ra ngoài 4⋅1.
e=2-4⋅44(1)
Bước 2.4.2.1.1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
e=2-4⋅44⋅1
Bước 2.4.2.1.1.6.3
Viết lại biểu thức.
e=2-41
Bước 2.4.2.1.1.6.4
Chia 4 cho 1.
e=2-1⋅4
e=2-1⋅4
e=2-1⋅4
Bước 2.4.2.1.2
Nhân -1 với 4.
e=2-4
e=2-4
Bước 2.4.2.2
Trừ 4 khỏi 2.
e=-2
e=-2
e=-2
Bước 2.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh (x-2)2-2.
(x-2)2-2
(x-2)2-2
Bước 3
Đặt y bằng với vế phải mới.
y=(x-2)2-2