Giải tích sơ cấp Ví dụ
4x2+4y2−16x−24y+48=0
Bước 1
Trừ 48 khỏi cả hai vế của phương trình.
4x2+4y2−16x−24y=−48
Bước 2
Chia cả hai vế của phương trình cho 4.
x2+y2−4x−6y=−12
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng dạng ax2+bx+c, để tìm các giá trị của a, b, và c.
a=1
b=−4
c=0
Bước 3.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+e
Bước 3.3
Tìm d bằng cách sử dụng công thức d=b2a.
Bước 3.3.1
Thay các giá trị của a và b vào công thức d=b2a.
d=−42⋅1
Bước 3.3.2
Triệt tiêu thừa số chung của −4 và 2.
Bước 3.3.2.1
Đưa 2 ra ngoài −4.
d=2⋅−22⋅1
Bước 3.3.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.3.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2⋅1.
d=2⋅−22(1)
Bước 3.3.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅−22⋅1
Bước 3.3.2.2.3
Viết lại biểu thức.
d=−21
Bước 3.3.2.2.4
Chia −2 cho 1.
d=−2
d=−2
d=−2
d=−2
Bước 3.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c−b24a.
Bước 3.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c−b24a.
e=0−(−4)24⋅1
Bước 3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 3.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của (−4)2 và 4.
Bước 3.4.2.1.1.1
Viết lại −4 ở dạng −1(4).
e=0−(−1(4))24⋅1
Bước 3.4.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho −1(4).
e=0−(−1)2⋅424⋅1
Bước 3.4.2.1.1.3
Nâng −1 lên lũy thừa 2.
e=0−1⋅424⋅1
Bước 3.4.2.1.1.4
Nhân 42 với 1.
e=0−424⋅1
Bước 3.4.2.1.1.5
Đưa 4 ra ngoài 42.
e=0−4⋅44⋅1
Bước 3.4.2.1.1.6
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.4.2.1.1.6.1
Đưa 4 ra ngoài 4⋅1.
e=0−4⋅44(1)
Bước 3.4.2.1.1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
e=0−4⋅44⋅1
Bước 3.4.2.1.1.6.3
Viết lại biểu thức.
e=0−41
Bước 3.4.2.1.1.6.4
Chia 4 cho 1.
e=0−1⋅4
e=0−1⋅4
e=0−1⋅4
Bước 3.4.2.1.2
Nhân −1 với 4.
e=0−4
e=0−4
Bước 3.4.2.2
Trừ 4 khỏi 0.
e=−4
e=−4
e=−4
Bước 3.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh (x−2)2−4.
(x−2)2−4
(x−2)2−4
Bước 4
Thay (x−2)2−4 cho x2−4x trong phương trình x2+y2−4x−6y=−12.
(x−2)2−4+y2−6y=−12
Bước 5
Di chuyển −4 sang vế phải của phương trình bằng cách cộng 4 vào cả hai vế.
(x−2)2+y2−6y=−12+4
Bước 6
Bước 6.1
Sử dụng dạng ax2+bx+c, để tìm các giá trị của a, b, và c.
a=1
b=−6
c=0
Bước 6.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+e
Bước 6.3
Tìm d bằng cách sử dụng công thức d=b2a.
Bước 6.3.1
Thay các giá trị của a và b vào công thức d=b2a.
d=−62⋅1
Bước 6.3.2
Triệt tiêu thừa số chung của −6 và 2.
Bước 6.3.2.1
Đưa 2 ra ngoài −6.
d=2⋅−32⋅1
Bước 6.3.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2⋅1.
d=2⋅−32(1)
Bước 6.3.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅−32⋅1
Bước 6.3.2.2.3
Viết lại biểu thức.
d=−31
Bước 6.3.2.2.4
Chia −3 cho 1.
d=−3
d=−3
d=−3
d=−3
Bước 6.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c−b24a.
Bước 6.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c−b24a.
e=0−(−6)24⋅1
Bước 6.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.4.2.1.1
Nâng −6 lên lũy thừa 2.
e=0−364⋅1
Bước 6.4.2.1.2
Nhân 4 với 1.
e=0−364
Bước 6.4.2.1.3
Chia 36 cho 4.
e=0−1⋅9
Bước 6.4.2.1.4
Nhân −1 với 9.
e=0−9
e=0−9
Bước 6.4.2.2
Trừ 9 khỏi 0.
e=−9
e=−9
e=−9
Bước 6.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh (y−3)2−9.
(y−3)2−9
(y−3)2−9
Bước 7
Thay (y−3)2−9 cho y2−6y trong phương trình x2+y2−4x−6y=−12.
(x−2)2+(y−3)2−9=−12+4
Bước 8
Di chuyển −9 sang vế phải của phương trình bằng cách cộng 9 vào cả hai vế.
(x−2)2+(y−3)2=−12+4+9
Bước 9
Bước 9.1
Cộng −12 và 4.
(x−2)2+(y−3)2=−8+9
Bước 9.2
Cộng −8 và 9.
(x−2)2+(y−3)2=1
(x−2)2+(y−3)2=1