Giải tích sơ cấp Ví dụ
(1,1)(1,1) , (1,2)(1,2)
Bước 1
Bước 1.1
Sử dụng công thức trung điểm để tìm trung điểm của đoạn thẳng.
(x1+x22,y1+y22)(x1+x22,y1+y22)
Bước 1.2
Thay vào các giá trị cho (x1,y1)(x1,y1) và (x2,y2)(x2,y2).
(1+12,1+22)(1+12,1+22)
Bước 1.3
Cộng 11 và 11.
(22,1+22)(22,1+22)
Bước 1.4
Chia 22 cho 22.
(1,1+22)(1,1+22)
Bước 1.5
Cộng 11 và 22.
(1,32)(1,32)
(1,32)(1,32)
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2
Bước 2.2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
r=√(1-1)2+(1-32)2
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Trừ 1 khỏi 1.
r=√02+(1-32)2
Bước 2.3.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
r=√0+(1-32)2
Bước 2.3.3
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
r=√0+(22-32)2
Bước 2.3.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
r=√0+(2-32)2
Bước 2.3.5
Trừ 3 khỏi 2.
r=√0+(-12)2
Bước 2.3.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
r=√0+(-12)2
Bước 2.3.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 2.3.7.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -12.
r=√0+(-1)2(12)2
Bước 2.3.7.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 12.
r=√0+(-1)2(1222)
r=√0+(-1)2(1222)
Bước 2.3.8
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
r=√0+1(1222)
Bước 2.3.9
Nhân 1222 với 1.
r=√0+1222
Bước 2.3.10
Một mũ bất kỳ số nào là một.
r=√0+122
Bước 2.3.11
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
r=√0+14
Bước 2.3.12
Cộng 0 và 14.
r=√14
Bước 2.3.13
Viết lại √14 ở dạng √1√4.
r=√1√4
Bước 2.3.14
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
r=1√4
Bước 2.3.15
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.3.15.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
r=1√22
Bước 2.3.15.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
r=12
r=12
r=12
r=12
Bước 3
(x-h)2+(y-k)2=r2 là một dạng phương trình đường tròn với bán kính r và tâm (h,k). Trong trường hợp này, r=12 và tâm là (1,32). Phương trình đường tròn là (x-(1))2+(y-(32))2=(12)2.
(x-(1))2+(y-(32))2=(12)2
Bước 4
Phương trinh đường tròn là (x-1)2+(y-32)2=14.
(x-1)2+(y-32)2=14
Bước 5