Giải tích sơ cấp Ví dụ
(5x3+21x2-16)÷(x+4)(5x3+21x2−16)÷(x+4)
Bước 1
Đặt các số đại diện cho số chia và số bị chia vào cấu hình giống như một phép chia.
-4−4 | 55 | 2121 | 00 | -16−16 |
Bước 2
Số đầu tiên trong số bị chia (5)(5) được đặt vào vị trí đầu tiên của phần kết quả (bên dưới đường thẳng ngang).
-4−4 | 55 | 2121 | 00 | -16−16 |
55 |
Bước 3
Nhân số mới nhất trong kết quả (5)(5) với số chia (-4)(−4) và đặt kết quả của (-20)(−20) dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia (21)(21).
-4−4 | 55 | 2121 | 00 | -16−16 |
-20−20 | ||||
55 |
Bước 4
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
-4−4 | 55 | 2121 | 00 | -16−16 |
-20−20 | ||||
55 | 11 |
Bước 5
Nhân số mới nhất trong kết quả (1)(1) với số chia (-4)(−4) và đặt kết quả của (-4)(−4) dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia (0)(0).
-4−4 | 55 | 2121 | 00 | -16−16 |
-20−20 | -4−4 | |||
55 | 11 |
Bước 6
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
-4−4 | 55 | 2121 | 00 | -16−16 |
-20−20 | -4−4 | |||
55 | 11 | -4−4 |
Bước 7
Nhân số mới nhất trong kết quả (-4)(−4) với số chia (-4)(−4) và đặt kết quả của (16)(16) dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia (-16)(−16).
-4−4 | 55 | 2121 | 00 | -16−16 |
-20−20 | -4−4 | 1616 | ||
55 | 11 | -4−4 |
Bước 8
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
-4−4 | 55 | 2121 | 00 | -16−16 |
-20−20 | -4−4 | 1616 | ||
55 | 11 | -4−4 | 00 |
Bước 9
Tất cả các số trừ số cuối cùng trở thành hệ số của đa thức thương. Giá trị cuối cùng trong dòng kết quả là số dư.
5x2+1x-45x2+1x−4
Bước 10
Rút gọn đa thức thương.
5x2+x-45x2+x−4