Giải tích sơ cấp Ví dụ
(2x3-x2-48x+15)÷(x-5)(2x3−x2−48x+15)÷(x−5)
Bước 1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 |
Bước 2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 2x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
2x2 | |||||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 |
Bước 3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
2x2 | |||||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
+ | 2x3 | - | 10x2 |
Bước 4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 2x3-10x2
2x2 | |||||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 |
Bước 5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
2x2 | |||||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 |
Bước 6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
2x2 | |||||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x |
Bước 7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 9x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
2x2 | + | 9x | |||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x |
Bước 8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
2x2 | + | 9x | |||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x | ||||||||
+ | 9x2 | - | 45x |
Bước 9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 9x2-45x
2x2 | + | 9x | |||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x | ||||||||
- | 9x2 | + | 45x |
Bước 10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
2x2 | + | 9x | |||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x | ||||||||
- | 9x2 | + | 45x | ||||||||
- | 3x |
Bước 11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
2x2 | + | 9x | |||||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x | ||||||||
- | 9x2 | + | 45x | ||||||||
- | 3x | + | 15 |
Bước 12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -3x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
2x2 | + | 9x | - | 3 | |||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x | ||||||||
- | 9x2 | + | 45x | ||||||||
- | 3x | + | 15 |
Bước 13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
2x2 | + | 9x | - | 3 | |||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x | ||||||||
- | 9x2 | + | 45x | ||||||||
- | 3x | + | 15 | ||||||||
- | 3x | + | 15 |
Bước 14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -3x+15
2x2 | + | 9x | - | 3 | |||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x | ||||||||
- | 9x2 | + | 45x | ||||||||
- | 3x | + | 15 | ||||||||
+ | 3x | - | 15 |
Bước 15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
2x2 | + | 9x | - | 3 | |||||||
x | - | 5 | 2x3 | - | x2 | - | 48x | + | 15 | ||
- | 2x3 | + | 10x2 | ||||||||
+ | 9x2 | - | 48x | ||||||||
- | 9x2 | + | 45x | ||||||||
- | 3x | + | 15 | ||||||||
+ | 3x | - | 15 | ||||||||
0 |
Bước 16
Since the remainder is 0, the final answer is the quotient.
2x2+9x-3