Giải tích sơ cấp Ví dụ
x3-x2+7x6x-5
Bước 1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 |
Bước 2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia 6x.
x26 | |||||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 |
Bước 3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x26 | |||||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
+ | x3 | - | 5x26 |
Bước 4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x3-5x26
x26 | |||||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 |
Bước 5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x26 | |||||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 |
Bước 6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x26 | |||||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x |
Bước 7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -x26 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia 6x.
x26 | - | x36 | |||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x |
Bước 8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x26 | - | x36 | |||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x | ||||||||
- | x26 | + | 5x36 |
Bước 9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -x26+5x36
x26 | - | x36 | |||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x | ||||||||
+ | x26 | - | 5x36 |
Bước 10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x26 | - | x36 | |||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x | ||||||||
+ | x26 | - | 5x36 | ||||||||
+ | 247x36 |
Bước 11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x26 | - | x36 | |||||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x | ||||||||
+ | x26 | - | 5x36 | ||||||||
+ | 247x36 | + | 0 |
Bước 12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 247x36 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia 6x.
x26 | - | x36 | + | 247216 | |||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x | ||||||||
+ | x26 | - | 5x36 | ||||||||
+ | 247x36 | + | 0 |
Bước 13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x26 | - | x36 | + | 247216 | |||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x | ||||||||
+ | x26 | - | 5x36 | ||||||||
+ | 247x36 | + | 0 | ||||||||
+ | 247x36 | - | 1235216 |
Bước 14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 247x36-1235216
x26 | - | x36 | + | 247216 | |||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x | ||||||||
+ | x26 | - | 5x36 | ||||||||
+ | 247x36 | + | 0 | ||||||||
- | 247x36 | + | 1235216 |
Bước 15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x26 | - | x36 | + | 247216 | |||||||
6x | - | 5 | x3 | - | x2 | + | 7x | + | 0 | ||
- | x3 | + | 5x26 | ||||||||
- | x26 | + | 7x | ||||||||
+ | x26 | - | 5x36 | ||||||||
+ | 247x36 | + | 0 | ||||||||
- | 247x36 | + | 1235216 | ||||||||
+ | 1235216 |
Bước 16
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
x26-x36+247216+1235216(6x-5)