Ví dụ
4x2+9y2-16x-18y-11=04x2+9y2−16x−18y−11=0
Bước 1
Cộng 1111 cho cả hai vế của phương trình.
4x2+9y2-16x-18y=114x2+9y2−16x−18y=11
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng dạng ax2+bx+cax2+bx+c, để tìm các giá trị của aa, bb, và cc.
a=4a=4
b=-16b=−16
c=0c=0
Bước 2.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+ea(x+d)2+e
Bước 2.3
Tìm dd bằng cách sử dụng công thức d=b2ad=b2a.
Bước 2.3.1
Thay các giá trị của aa và bb vào công thức d=b2ad=b2a.
d=-162⋅4d=−162⋅4
Bước 2.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của -16−16 và 22.
Bước 2.3.2.1.1
Đưa 22 ra ngoài -16−16.
d=2⋅-82⋅4d=2⋅−82⋅4
Bước 2.3.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.2.1
Đưa 22 ra ngoài 2⋅42⋅4.
d=2⋅-82(4)d=2⋅−82(4)
Bước 2.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅-82⋅4
Bước 2.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
d=-84
d=-84
d=-84
Bước 2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung của -8 và 4.
Bước 2.3.2.2.1
Đưa 4 ra ngoài -8.
d=4⋅-24
Bước 2.3.2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.3.2.2.2.1
Đưa 4 ra ngoài 4.
d=4⋅-24(1)
Bước 2.3.2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=4⋅-24⋅1
Bước 2.3.2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
d=-21
Bước 2.3.2.2.2.4
Chia -2 cho 1.
d=-2
d=-2
d=-2
d=-2
d=-2
Bước 2.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c-b24a.
Bước 2.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c-b24a.
e=0-(-16)24⋅4
Bước 2.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Nâng -16 lên lũy thừa 2.
e=0-2564⋅4
Bước 2.4.2.1.2
Nhân 4 với 4.
e=0-25616
Bước 2.4.2.1.3
Chia 256 cho 16.
e=0-1⋅16
Bước 2.4.2.1.4
Nhân -1 với 16.
e=0-16
e=0-16
Bước 2.4.2.2
Trừ 16 khỏi 0.
e=-16
e=-16
e=-16
Bước 2.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh 4(x-2)2-16.
4(x-2)2-16
4(x-2)2-16
Bước 3
Thay 4(x-2)2-16 cho 4x2-16x trong phương trình 4x2+9y2-16x-18y=11.
4(x-2)2-16+9y2-18y=11
Bước 4
Di chuyển -16 sang vế phải của phương trình bằng cách cộng 16 vào cả hai vế.
4(x-2)2+9y2-18y=11+16
Bước 5
Bước 5.1
Sử dụng dạng ax2+bx+c, để tìm các giá trị của a, b, và c.
a=9
b=-18
c=0
Bước 5.2
Xét dạng đỉnh của một parabol.
a(x+d)2+e
Bước 5.3
Tìm d bằng cách sử dụng công thức d=b2a.
Bước 5.3.1
Thay các giá trị của a và b vào công thức d=b2a.
d=-182⋅9
Bước 5.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của -18 và 2.
Bước 5.3.2.1.1
Đưa 2 ra ngoài -18.
d=2⋅-92⋅9
Bước 5.3.2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.3.2.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2⋅9.
d=2⋅-92(9)
Bước 5.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=2⋅-92⋅9
Bước 5.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
d=-99
d=-99
d=-99
Bước 5.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung của -9 và 9.
Bước 5.3.2.2.1
Đưa 9 ra ngoài -9.
d=9⋅-19
Bước 5.3.2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.3.2.2.2.1
Đưa 9 ra ngoài 9.
d=9⋅-19(1)
Bước 5.3.2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
d=9⋅-19⋅1
Bước 5.3.2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
d=-11
Bước 5.3.2.2.2.4
Chia -1 cho 1.
d=-1
d=-1
d=-1
d=-1
d=-1
Bước 5.4
Tìm e bằng cách sử dụng công thức e=c-b24a.
Bước 5.4.1
Thay các giá trị của c, b và a vào công thức e=c-b24a.
e=0-(-18)24⋅9
Bước 5.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.4.2.1.1
Nâng -18 lên lũy thừa 2.
e=0-3244⋅9
Bước 5.4.2.1.2
Nhân 4 với 9.
e=0-32436
Bước 5.4.2.1.3
Chia 324 cho 36.
e=0-1⋅9
Bước 5.4.2.1.4
Nhân -1 với 9.
e=0-9
e=0-9
Bước 5.4.2.2
Trừ 9 khỏi 0.
e=-9
e=-9
e=-9
Bước 5.5
Thay các giá trị của a, d và e vào dạng đỉnh 9(y-1)2-9.
9(y-1)2-9
9(y-1)2-9
Bước 6
Thay 9(y-1)2-9 cho 9y2-18y trong phương trình 4x2+9y2-16x-18y=11.
4(x-2)2+9(y-1)2-9=11+16
Bước 7
Di chuyển -9 sang vế phải của phương trình bằng cách cộng 9 vào cả hai vế.
4(x-2)2+9(y-1)2=11+16+9
Bước 8
Bước 8.1
Cộng 11 và 16.
4(x-2)2+9(y-1)2=27+9
Bước 8.2
Cộng 27 và 9.
4(x-2)2+9(y-1)2=36
4(x-2)2+9(y-1)2=36
Bước 9
Chia mỗi số hạng cho 36 để làm cho vế phải bằng một.
4(x-2)236+9(y-1)236=3636
Bước 10
Rút gọn từng số hạng trong phương trình để đặt vế phải bằng 1. Dạng chính tắc của hình elip hoặc hyperbol yêu cầu phía vế phải của phương trình bằng 1.
(x-2)29+(y-1)24=1