Đại số sơ cấp Ví dụ
x3-5x2+3x-15x3−5x2+3x−15 , x+3x+3
Bước 1
Chia biểu thức thứ nhất cho biểu thức thứ hai.
x3-5x2+3x-15x+3x3−5x2+3x−15x+3
Bước 2
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 00.
xx | + | 33 | x3x3 | - | 5x25x2 | + | 3x3x | - | 1515 |
Bước 3
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x3x3 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia xx.
x2x2 | |||||||||||
xx | + | 33 | x3x3 | - | 5x25x2 | + | 3x3x | - | 1515 |
Bước 4
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2x2 | |||||||||||
xx | + | 33 | x3x3 | - | 5x25x2 | + | 3x3x | - | 1515 | ||
+ | x3x3 | + | 3x23x2 |
Bước 5
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x3+3x2x3+3x2
x2x2 | |||||||||||
xx | + | 33 | x3x3 | - | 5x25x2 | + | 3x3x | - | 1515 | ||
- | x3x3 | - | 3x23x2 |
Bước 6
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2x2 | |||||||||||
xx | + | 33 | x3x3 | - | 5x25x2 | + | 3x3x | - | 1515 | ||
- | x3x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 |
Bước 7
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2 | |||||||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x |
Bước 8
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia -8x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
x2 | - | 8x | |||||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x |
Bước 9
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2 | - | 8x | |||||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x | ||||||||
- | 8x2 | - | 24x |
Bước 10
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong -8x2-24x
x2 | - | 8x | |||||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x | ||||||||
+ | 8x2 | + | 24x |
Bước 11
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2 | - | 8x | |||||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x | ||||||||
+ | 8x2 | + | 24x | ||||||||
+ | 27x |
Bước 12
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
x2 | - | 8x | |||||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x | ||||||||
+ | 8x2 | + | 24x | ||||||||
+ | 27x | - | 15 |
Bước 13
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia 27x cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x.
x2 | - | 8x | + | 27 | |||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x | ||||||||
+ | 8x2 | + | 24x | ||||||||
+ | 27x | - | 15 |
Bước 14
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
x2 | - | 8x | + | 27 | |||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x | ||||||||
+ | 8x2 | + | 24x | ||||||||
+ | 27x | - | 15 | ||||||||
+ | 27x | + | 81 |
Bước 15
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong 27x+81
x2 | - | 8x | + | 27 | |||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x | ||||||||
+ | 8x2 | + | 24x | ||||||||
+ | 27x | - | 15 | ||||||||
- | 27x | - | 81 |
Bước 16
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
x2 | - | 8x | + | 27 | |||||||
x | + | 3 | x3 | - | 5x2 | + | 3x | - | 15 | ||
- | x3 | - | 3x2 | ||||||||
- | 8x2 | + | 3x | ||||||||
+ | 8x2 | + | 24x | ||||||||
+ | 27x | - | 15 | ||||||||
- | 27x | - | 81 | ||||||||
- | 96 |
Bước 17
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
x2-8x+27-96x+3