Đại số sơ cấp Ví dụ
h=5l=6w=1h=5l=6w=1
Bước 1
Diện tích bề mặt của một hình chóp bằng tổng diện tích các mặt của hình chóp. Đáy của hình chóp có diện tích lwlw, và slsl với swsw biểu thị chiều cao nghiêng bên phía bề dài và chiều cao nghiêng bên phía bề rộng.
(length)⋅(width)+(width)⋅sl+(length)⋅sw(length)⋅(width)+(width)⋅sl+(length)⋅sw
Bước 2
Thay các giá trị của độ dài l=6l=6, chiều rộng w=1w=1 và chiều cao h=5h=5 vào công thức để tìm diện tích bề mặt của một hình chóp.
6⋅1+1⋅√(62)2+(5)2+6⋅√(12)2+(5)26⋅1+1⋅√(62)2+(5)2+6⋅√(12)2+(5)2
Bước 3
Bước 3.1
Nhân 66 với 11.
6+1⋅√(62)2+(5)2+6⋅√(12)2+(5)26+1⋅√(62)2+(5)2+6⋅√(12)2+(5)2
Bước 3.2
Nhân √(62)2+(5)2√(62)2+(5)2 với 11.
6+√(62)2+(5)2+6⋅√(12)2+(5)26+√(62)2+(5)2+6⋅√(12)2+(5)2
Bước 3.3
Chia 66 cho 22.
6+√32+(5)2+6⋅√(12)2+(5)26+√32+(5)2+6⋅√(12)2+(5)2
Bước 3.4
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
6+√9+(5)2+6⋅√(12)2+(5)26+√9+(5)2+6⋅√(12)2+(5)2
Bước 3.5
Nâng 55 lên lũy thừa 22.
6+√9+25+6⋅√(12)2+(5)26+√9+25+6⋅√(12)2+(5)2
Bước 3.6
Cộng 99 và 2525.
6+√34+6⋅√(12)2+(5)26+√34+6⋅√(12)2+(5)2
Bước 3.7
Áp dụng quy tắc tích số cho 1212.
6+√34+6⋅√1222+(5)26+√34+6⋅√1222+(5)2
Bước 3.8
Một mũ bất kỳ số nào là một.
6+√34+6⋅√122+(5)26+√34+6⋅√122+(5)2
Bước 3.9
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
6+√34+6⋅√14+(5)26+√34+6⋅√14+(5)2
Bước 3.10
Nâng 55 lên lũy thừa 22.
6+√34+6⋅√14+256+√34+6⋅√14+25
Bước 3.11
Để viết 2525 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
6+√34+6⋅√14+25⋅446+√34+6⋅√14+25⋅44
Bước 3.12
Kết hợp 2525 và 4444.
6+√34+6⋅√14+25⋅446+√34+6⋅√14+25⋅44
Bước 3.13
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
6+√34+6⋅√1+25⋅446+√34+6⋅√1+25⋅44
Bước 3.14
Rút gọn tử số.
Bước 3.14.1
Nhân 2525 với 44.
6+√34+6⋅√1+10046+√34+6⋅√1+1004
Bước 3.14.2
Cộng 11 và 100100.
6+√34+6⋅√10146+√34+6⋅√1014
6+√34+6⋅√10146+√34+6⋅√1014
Bước 3.15
Viết lại √1014√1014 ở dạng √101√4√101√4.
6+√34+6⋅√101√46+√34+6⋅√101√4
Bước 3.16
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.16.1
Viết lại 44 ở dạng 2222.
6+√34+6⋅√101√226+√34+6⋅√101√22
Bước 3.16.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
6+√34+6⋅√10126+√34+6⋅√1012
6+√34+6⋅√10126+√34+6⋅√1012
Bước 3.17
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 3.17.1
Đưa 22 ra ngoài 66.
6+√34+2(3)⋅√10126+√34+2(3)⋅√1012
Bước 3.17.2
Triệt tiêu thừa số chung.
6+√34+2⋅3⋅√1012
Bước 3.17.3
Viết lại biểu thức.
6+√34+3⋅√101
6+√34+3√101
6+√34+3√101
Bước 4
Tính đáp án xấp xỉ đến 4 vị trí thập phân.
41.9806