Đại số sơ cấp Ví dụ
h=2l=7w=9h=2l=7w=9
Bước 1
Diện tích bề mặt của một hình chóp bằng tổng diện tích các mặt của hình chóp. Đáy của hình chóp có diện tích lwlw, và slsl với swsw biểu thị chiều cao nghiêng bên phía bề dài và chiều cao nghiêng bên phía bề rộng.
(length)⋅(width)+(width)⋅sl+(length)⋅sw(length)⋅(width)+(width)⋅sl+(length)⋅sw
Bước 2
Thay các giá trị của độ dài l=7l=7, chiều rộng w=9w=9 và chiều cao h=2h=2 vào công thức để tìm diện tích bề mặt của một hình chóp.
7⋅9+9⋅√(72)2+(2)2+7⋅√(92)2+(2)27⋅9+9⋅√(72)2+(2)2+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3
Bước 3.1
Nhân 77 với 99.
63+9⋅√(72)2+(2)2+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√(72)2+(2)2+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 7272.
63+9⋅√7222+(2)2+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√7222+(2)2+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.3
Nâng 77 lên lũy thừa 22.
63+9⋅√4922+(2)2+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√4922+(2)2+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.4
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
63+9⋅√494+(2)2+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√494+(2)2+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.5
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
63+9⋅√494+4+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√494+4+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.6
Để viết 44 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 4444.
63+9⋅√494+4⋅44+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√494+4⋅44+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.7
Kết hợp 44 và 4444.
63+9⋅√494+4⋅44+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√494+4⋅44+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
63+9⋅√49+4⋅44+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√49+4⋅44+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.9
Rút gọn tử số.
Bước 3.9.1
Nhân 44 với 44.
63+9⋅√49+164+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√49+164+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.9.2
Cộng 4949 và 1616.
63+9⋅√654+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√654+7⋅√(92)2+(2)2
63+9⋅√654+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√654+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.10
Viết lại √654√654 ở dạng √65√4√65√4.
63+9⋅√65√4+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√65√4+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.11
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.11.1
Viết lại 44 ở dạng 2222.
63+9⋅√65√22+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√65√22+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.11.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
63+9⋅√652+7⋅√(92)2+(2)263+9⋅√652+7⋅√(92)2+(2)2
63+9√652+7⋅√(92)2+(2)263+9√652+7⋅√(92)2+(2)2
Bước 3.12
Áp dụng quy tắc tích số cho 92.
63+9√652+7⋅√9222+(2)2
Bước 3.13
Nâng 9 lên lũy thừa 2.
63+9√652+7⋅√8122+(2)2
Bước 3.14
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
63+9√652+7⋅√814+(2)2
Bước 3.15
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
63+9√652+7⋅√814+4
Bước 3.16
Để viết 4 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
63+9√652+7⋅√814+4⋅44
Bước 3.17
Kết hợp 4 và 44.
63+9√652+7⋅√814+4⋅44
Bước 3.18
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
63+9√652+7⋅√81+4⋅44
Bước 3.19
Rút gọn tử số.
Bước 3.19.1
Nhân 4 với 4.
63+9√652+7⋅√81+164
Bước 3.19.2
Cộng 81 và 16.
63+9√652+7⋅√974
63+9√652+7⋅√974
Bước 3.20
Viết lại √974 ở dạng √97√4.
63+9√652+7⋅√97√4
Bước 3.21
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.21.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
63+9√652+7⋅√97√22
Bước 3.21.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
63+9√652+7⋅√972
63+9√652+7√972
63+9√652+7√972
Bước 4
Tính đáp án xấp xỉ đến 4 vị trí thập phân.
133.7512