Physics Ví dụ
PV=nRTPV=nRT
PP | == | ?? |
VV | == | 8.22L8.22L |
nn | == | 1mol1mol |
TT | == | 32°F32°F |
Bước 1
Bước 1.1
Chia mỗi số hạng trong PV=nRTPV=nRT cho VV và rút gọn.
Bước 1.1.1
Chia mỗi số hạng trong PV=nRTPV=nRT cho VV.
PVV=nRTVPVV=nRTV
Bước 1.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung VV.
Bước 1.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
PVV=nRTV
Bước 1.1.2.1.2
Chia P cho 1.
P=nRTV
P=nRTV
P=nRTV
P=nRTV
P=nRTV
Bước 2
Bước 2.1
Thay 8.22L bằng V.
P=nRT8.22L
Bước 2.2
Thay 1mol bằng n.
P=1molRT8.22L
Bước 2.3
Quy đổi 32°F thành độ Kelvin.
Bước 2.3.1
Quy đổi sang độ C.
Bước 2.3.1.1
Đây là công thức quy đổi độ F sang độ C, trong đó TF là nhiệt độ F và TC là nhiệt độ C.
TC=59(TF-32)
Bước 2.3.1.2
Thay nhiệt độ Fahrenheit vào công thức.
59(32°-32)C
Bước 2.3.1.3
Chia 5 cho 9.
0.‾5(32°-32)C
Bước 2.3.1.4
Trừ 32 khỏi 32°.
0.‾5⋅0C
Bước 2.3.1.5
Nhân 0.‾5 với 0.
0C
0C
Bước 2.3.2
Để quy đổi Celsius sang Kelvin, thêm 273.15.
(0+273.15)K
Bước 2.3.3
Cộng 0 và 273.15.
273.15K
273.15K
Bước 2.4
Thay 273.15K bằng T.
P=1molR(273.15K)8.22L
Bước 2.5
Thay 0.08206LatmKmol cho hằng số R.
P=1mol(0.08206LatmKmol)(273.15K)8.22L
P=1.00mol(0.08206LatmKmol)(273.15K)8.22L
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn tử số.
Bước 3.1.1
Nhân 0.08206 với 1.00.
P=0.08206molLatmKmol⋅273.15K8.22L
Bước 3.1.2
Nhân 273.15 với 0.08206.
P=22.4146890molLatmKmolK8.22L
Bước 3.1.3
Đưa -1 ra ngoài LatmKmol.
P=22.4146890mol(--LatmKmol)K8.22L
Bước 3.1.4
Viết lại --LatmKmol ở dạng -1-LatmKmol.
P=22.4146890mol(-1-LatmKmol)K8.22L
Bước 3.1.5
Kết hợp K và -LatmKmol.
P=22.4146890mol⋅-1(-KLatmKmol)8.22L
Bước 3.1.6
Nhân -1 với 22.4146890.
P=-22.4146890mol(-KLatmKmol)8.22L
Bước 3.1.7
Nhân -1 với -22.4146890.
P=22.4146890molKLatmKmol8.22L
P=22.4146890molKLatmKmol8.22L
Bước 3.2
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.1
Rút gọn biểu thức KLatmKmol bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu K.
P=22.4146890molKLatmKmol8.22L
Bước 3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
P=22.4146890mol1(Latm)mol8.22L
P=22.4146890mol1(Latm)mol8.22L
Bước 3.2.2
Kết hợp các số mũ.
Bước 3.2.2.1
Kết hợp 1(Latm)mol và 22.4146890.
P=1⋅22.4146890Latmmolmol8.22L
Bước 3.2.2.2
Nhân 22.4146890 với 1.
P=22.4146890Latmmolmol8.22L
Bước 3.2.2.3
Đưa -1 ra ngoài Latmmol.
P=22.4146890(--Latmmol)mol8.22L
Bước 3.2.2.4
Viết lại --Latmmol ở dạng -1-Latmmol.
P=22.4146890(-1-Latmmol)mol8.22L
Bước 3.2.2.5
Kết hợp mol và -Latmmol.
P=22.4146890⋅-1(-molLatmmol)8.22L
Bước 3.2.2.6
Nhân 22.4146890 với -1.
P=-22.4146890(-molLatmmol)8.22L
Bước 3.2.2.7
Nhân -1 với -22.4146890.
P=22.4146890molLatmmol8.22L
P=22.4146890molLatmmol8.22L
Bước 3.2.3
Triệt tiêu mol.
Bước 3.2.3.1
Triệt tiêu mol.
P=22.4146890molLatmmol8.22L
Bước 3.2.3.2
Chia Latm cho 1.
P=22.4146890(Latm)8.22L
P=22.4146890Latm8.22L
P=22.4146890Latm8.22L
Bước 3.3
Triệt tiêu L.
Bước 3.3.1
Triệt tiêu L.
P=22.4146890Latm8.22L
Bước 3.3.2
Viết lại biểu thức.
P=22.4146890atm8.22
P=22.4146890atm8.22
Bước 3.4
Viết lại biểu thức.
P=2.726847811atm1
Bước 3.5
Kết hợp các phân số.
P=2.72684781atm
P=2.72684781atm
Bước 4
Làm tròn đến chữ số có nghĩa 3.
P=2.73atm