Physics Ví dụ
‾a=v-v0t
‾a | = | 1.3kms2 |
v | = | ? |
v0 | = | 2kms |
t | = | 2⋅103s |
Bước 1
Bước 1.1
Viết lại phương trình ở dạng v-v0t=‾a.
v-v0t=‾a
Bước 1.2
Nhân cả hai vế với t.
v-v0tt=‾at
Bước 1.3
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.1
Rút gọn v-v0tt.
Bước 1.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung t.
Bước 1.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
v-v0tt=‾at
Bước 1.3.1.1.2
Viết lại biểu thức.
v-v0=‾at
v-v0=‾at
Bước 1.3.1.2
Sắp xếp lại v và -v0.
-v0+v=‾at
-v0+v=‾at
-v0+v=‾at
Bước 1.4
Cộng v0 cho cả hai vế của phương trình.
v=‾at+v0
v=‾at+v0
Bước 2
Bước 2.1
Thay 1.3kms2 bằng ‾a.
v=1.3kms2t+v0
Bước 2.2
Thay 2kms bằng v0.
v=1.3kms2t+2kms
Bước 2.3
Thay 2⋅103s bằng t.
v=1.3kms2(2⋅103s)+2kms
v=1.30kms2(2.00⋅103s)+2.00kms
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.1.1
Triệt tiêu chéo các đơn vị.
v=1.30kms22.00⋅103s1+2.00kms
Bước 3.1.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.1.2.1
Loại bỏ các đơn vị bị triệt tiêu.
v=1.30kms2.00⋅1031+2.00kms
Bước 3.1.2.2
Chia bằng ký hiệu khoa học.
Bước 3.1.2.2.1
Nhóm các hệ số với nhau và các số mũ với nhau để chia số trong ký hiệu khoa học.
v=1.30kms((2.001)(1031))+2.00kms
Bước 3.1.2.2.2
Chia 2.00 cho 1.
v=1.30kms(2.001031)+2.00kms
Bước 3.1.2.2.3
Chia 103 cho 1.
v=1.30kms⋅2.00⋅103+2.00kms
v=1.30kms⋅2.00⋅103+2.00kms
Bước 3.1.2.3
Kết hợp các phân số.
v=2.6000⋅103kms+2.00kms
Bước 3.1.2.4
Quy đổi 2.6000⋅103 thành số thập phân.
Bước 3.1.2.4.1
Nâng 10 lên lũy thừa 3.
v=2.6000⋅1000kms+2.00kms
Bước 3.1.2.4.2
Nhân 2.6000 với 1000.
v=2600.0000kms+2.00kms
v=2600.0000kms+2.00kms
v=2600.0000kms+2.00kms
v=2600.0000kms+2.00kms
Bước 3.2
Cộng 2600.0000kms và 2.00kms.
v=2602.0000kms
v=2602.0000kms
Bước 4
Làm tròn đến chữ số có nghĩa 3.
v=2.60⋅103kms