Physics Ví dụ
‾a=v-v0t
‾a | = | ? |
v | = | 42kms |
v0 | = | 2kms |
t | = | 2⋅103s |
Bước 1
Bước 1.1
Thay 42kms bằng v.
‾a=42kms-v0t
Bước 1.2
Thay 2kms bằng v0.
‾a=42kms-(2kms)t
Bước 1.3
Thay 2⋅103s bằng t.
‾a=42kms-(2kms)2⋅103s
‾a=42.0kms-(2.00kms)2⋅103s
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.1.1
Kết hợp các phân số.
‾a=42.0kms-2.00kms2⋅103s
Bước 2.1.2
Trừ 2.00kms khỏi 42.0kms.
‾a=40.00kms2⋅103s
‾a=40.00kms2⋅103s
Bước 2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 40.00 và 2.
Bước 2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 40.00kms.
‾a=2(20.00kms)2⋅103s
Bước 2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2⋅103s.
‾a=2(20.00kms)2(103s)
Bước 2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
‾a=2(20.00kms)2(103s)
Bước 2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
‾a=20.00kms103s
‾a=20.00kms103s
‾a=20.00kms103s
Bước 2.3
Nâng 10 lên lũy thừa 3.
‾a=20.00kms1000s
Bước 2.4
Triệt tiêu thừa số chung của 20.00 và 1000.
Bước 2.4.1
Đưa 20.00 ra ngoài 20.00kms.
‾a=20.00(1kms)1000s
Bước 2.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.4.2.1
Đưa 20.00 ra ngoài 1000s.
‾a=20.00(1kms)20.00(50s)
Bước 2.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
‾a=20.00(1kms)20.00(50s)
Bước 2.4.2.3
Viết lại biểu thức.
‾a=1kms50s
‾a=1kms50s
‾a=1kms50s
Bước 2.5
Đưa kms ra ngoài 1kms50s.
‾a=kms⋅150s
Bước 2.6
Kết hợp các phân số.
‾a=150kms2
Bước 2.7
Chia 1 cho 50.
‾a=0.02kms2
‾a=0.02kms2