Ví dụ
xq(x)24466879xq(x)24466879
Bước 1
Bước 1.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, hãy kiểm tra xem nếu các giá trị ở dạng tuyến tính y=ax+by=ax+b.
y=ax+by=ax+b
Bước 1.2
Thiết lập một tập hợp chứa các phương trình từ bảng để cho q(x)=ax+bq(x)=ax+b.
4=a(2)+b6=a(4)+b8=a(6)+b9=a(7)+b
Bước 1.3
Tính giá trị của a và b.
Bước 1.3.1
Giải tìm b trong 4=a(2)+b.
Bước 1.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a(2)+b=4.
a(2)+b=4
6=a(4)+b
8=a(6)+b
9=a(7)+b
Bước 1.3.1.2
Di chuyển 2 sang phía bên trái của a.
2a+b=4
6=a(4)+b
8=a(6)+b
9=a(7)+b
Bước 1.3.1.3
Trừ 2a khỏi cả hai vế của phương trình.
b=4-2a
6=a(4)+b
8=a(6)+b
9=a(7)+b
b=4-2a
6=a(4)+b
8=a(6)+b
9=a(7)+b
Bước 1.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng 4-2a trong mỗi phương trình.
Bước 1.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 6=a(4)+b bằng 4-2a.
6=a(4)+4-2a
b=4-2a
8=a(6)+b
9=a(7)+b
Bước 1.3.2.2
Rút gọn 6=a(4)+4-2a.
Bước 1.3.2.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.2.2.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
6=a(4)+4-2a
b=4-2a
8=a(6)+b
9=a(7)+b
6=a(4)+4-2a
b=4-2a
8=a(6)+b
9=a(7)+b
Bước 1.3.2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.2.2.2.1
Rút gọn a(4)+4-2a.
Bước 1.3.2.2.2.1.1
Di chuyển 4 sang phía bên trái của a.
6=4a+4-2a
b=4-2a
8=a(6)+b
9=a(7)+b
Bước 1.3.2.2.2.1.2
Trừ 2a khỏi 4a.
6=2a+4
b=4-2a
8=a(6)+b
9=a(7)+b
6=2a+4
b=4-2a
8=a(6)+b
9=a(7)+b
6=2a+4
b=4-2a
8=a(6)+b
9=a(7)+b
6=2a+4
b=4-2a
8=a(6)+b
9=a(7)+b
Bước 1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 8=a(6)+b bằng 4-2a.
8=a(6)+4-2a
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+b
Bước 1.3.2.4
Rút gọn 8=a(6)+4-2a.
Bước 1.3.2.4.1
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.2.4.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
8=a(6)+4-2a
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+b
8=a(6)+4-2a
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+b
Bước 1.3.2.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.2.4.2.1
Rút gọn a(6)+4-2a.
Bước 1.3.2.4.2.1.1
Di chuyển 6 sang phía bên trái của a.
8=6a+4-2a
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+b
Bước 1.3.2.4.2.1.2
Trừ 2a khỏi 6a.
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+b
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+b
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+b
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+b
Bước 1.3.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 9=a(7)+b bằng 4-2a.
9=a(7)+4-2a
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.2.6
Rút gọn 9=a(7)+4-2a.
Bước 1.3.2.6.1
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.2.6.1.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
9=a(7)+4-2a
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=a(7)+4-2a
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.2.6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.2.6.2.1
Rút gọn a(7)+4-2a.
Bước 1.3.2.6.2.1.1
Di chuyển 7 sang phía bên trái của a.
9=7a+4-2a
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.2.6.2.1.2
Trừ 2a khỏi 7a.
9=5a+4
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=5a+4
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=5a+4
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=5a+4
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
9=5a+4
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.3
Giải tìm a trong 9=5a+4.
Bước 1.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng 5a+4=9.
5a+4=9
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa a sang vế phải của phương trình.
Bước 1.3.3.2.1
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
5a=9-4
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.3.2.2
Trừ 4 khỏi 9.
5a=5
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
5a=5
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong 5a=5 cho 5 và rút gọn.
Bước 1.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong 5a=5 cho 5.
5a5=55
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 1.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5a5=55
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.3.3.2.1.2
Chia a cho 1.
a=55
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
a=55
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
a=55
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.3.3.3.1
Chia 5 cho 5.
a=1
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
a=1
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
a=1
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
a=1
8=4a+4
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a bằng 1 trong mỗi phương trình.
Bước 1.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 8=4a+4 bằng 1.
8=4(1)+4
a=1
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.2.1
Rút gọn 4(1)+4.
Bước 1.3.4.2.1.1
Nhân 4 với 1.
8=4+4
a=1
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.4.2.1.2
Cộng 4 và 4.
8=8
a=1
6=2a+4
b=4-2a
8=8
a=1
6=2a+4
b=4-2a
8=8
a=1
6=2a+4
b=4-2a
Bước 1.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 6=2a+4 bằng 1.
6=2(1)+4
8=8
a=1
b=4-2a
Bước 1.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.4.1
Rút gọn 2(1)+4.
Bước 1.3.4.4.1.1
Nhân 2 với 1.
6=2+4
8=8
a=1
b=4-2a
Bước 1.3.4.4.1.2
Cộng 2 và 4.
6=6
8=8
a=1
b=4-2a
6=6
8=8
a=1
b=4-2a
6=6
8=8
a=1
b=4-2a
Bước 1.3.4.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong b=4-2a bằng 1.
b=4-2⋅1
6=6
8=8
a=1
Bước 1.3.4.6
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.6.1
Rút gọn 4-2⋅1.
Bước 1.3.4.6.1.1
Nhân -2 với 1.
b=4-2
6=6
8=8
a=1
Bước 1.3.4.6.1.2
Trừ 2 khỏi 4.
b=2
6=6
8=8
a=1
b=2
6=6
8=8
a=1
b=2
6=6
8=8
a=1
b=2
6=6
8=8
a=1
Bước 1.3.5
Loại bỏ bất kỳ phương trình nào từ hệ phương trình mà luôn đúng.
b=2
a=1
Bước 1.3.6
Liệt kê tất cả các đáp án.
b=2,a=1
b=2,a=1
Bước 1.4
Tính giá trị của y bằng mỗi giá trị x trong mối liên hệ và so sánh giá trị này với giá trị đã cho q(x) trong mối liên hệ.
Bước 1.4.1
Tính giá trị của y khi a=1, b=2, và x=2.
Bước 1.4.1.1
Nhân 2 với 1.
y=2+2
Bước 1.4.1.2
Cộng 2 và 2.
y=4
y=4
Bước 1.4.2
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=2. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=4 và q(x)=4.
4=4
Bước 1.4.3
Tính giá trị của y khi a=1, b=2, và x=4.
Bước 1.4.3.1
Nhân 4 với 1.
y=4+2
Bước 1.4.3.2
Cộng 4 và 2.
y=6
y=6
Bước 1.4.4
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=4. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=6 và q(x)=6.
6=6
Bước 1.4.5
Tính giá trị của y khi a=1, b=2, và x=6.
Bước 1.4.5.1
Nhân 6 với 1.
y=6+2
Bước 1.4.5.2
Cộng 6 và 2.
y=8
y=8
Bước 1.4.6
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=6. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=8 và q(x)=8.
8=8
Bước 1.4.7
Tính giá trị của y khi a=1, b=2, và x=7.
Bước 1.4.7.1
Nhân 7 với 1.
y=7+2
Bước 1.4.7.2
Cộng 7 và 2.
y=9
y=9
Bước 1.4.8
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=q(x) đối với giá trị x tương ứng, x=7. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=9 và q(x)=9.
9=9
Bước 1.4.9
Vì y=q(x) đối với các giá trị x tương ứng, nên hàm số này là tuyến tính.
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Bước 2
Vì tất cả y=q(x), nên hàm số là hàm tuyến tính và có dạng y=x+2.
y=x+2