Ví dụ
y=2x2-12x+9y=2x2−12x+9
Bước 1
Thay vào 00 cho yy.
0=2x2-12x+90=2x2−12x+9
Bước 2
Bước 2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
0=2x2-12x+90=2x2−12x+9
Bước 2.2
Vì xx nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
2x2-12x+9=02x2−12x+9=0
Bước 2.3
Trừ 99 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x2-12x=-92x2−12x=−9
2x2-12x=-92x2−12x=−9
Bước 3
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong 2x2-12x=-92x2−12x=−9 cho 22.
2x22+-12x2=-922x22+−12x2=−92
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 3.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x22+-12x2=-92
Bước 3.2.1.1.2
Chia x2 cho 1.
x2+-12x2=-92
x2+-12x2=-92
Bước 3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung của -12 và 2.
Bước 3.2.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài -12x.
x2+2(-6x)2=-92
Bước 3.2.1.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.2.1.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
x2+2(-6x)2(1)=-92
Bước 3.2.1.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x2+2(-6x)2⋅1=-92
Bước 3.2.1.2.2.3
Viết lại biểu thức.
x2+-6x1=-92
Bước 3.2.1.2.2.4
Chia -6x cho 1.
x2-6x=-92
x2-6x=-92
x2-6x=-92
x2-6x=-92
x2-6x=-92
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x2-6x=-92
x2-6x=-92
x2-6x=-92
Bước 4
Để tạo một bình phương của tam thức ở bên trái của phương trình, hãy tìm một giá trị bằng với bình phương của một nửa của b.
(b2)2=(-3)2
Bước 5
Cộng số hạng vào mỗi vế của phương trình.
x2-6x+(-3)2=-92+(-3)2
Bước 6
Bước 6.1
Rút gọn vế trái.
Bước 6.1.1
Nâng -3 lên lũy thừa 2.
x2-6x+9=-92+(-3)2
x2-6x+9=-92+(-3)2
Bước 6.2
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.1
Rút gọn -92+(-3)2.
Bước 6.2.1.1
Nâng -3 lên lũy thừa 2.
x2-6x+9=-92+9
Bước 6.2.1.2
Để viết 9 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
x2-6x+9=-92+9⋅22
Bước 6.2.1.3
Kết hợp 9 và 22.
x2-6x+9=-92+9⋅22
Bước 6.2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x2-6x+9=-9+9⋅22
Bước 6.2.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.1.5.1
Nhân 9 với 2.
x2-6x+9=-9+182
Bước 6.2.1.5.2
Cộng -9 và 18.
x2-6x+9=92
x2-6x+9=92
x2-6x+9=92
x2-6x+9=92
x2-6x+9=92
Bước 7
Phân tích thừa số tam thức chính phương thành (x-3)2.
(x-3)2=92
Bước 8
Bước 8.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
x-3=±√92
Bước 8.2
Rút gọn ±√92.
Bước 8.2.1
Viết lại √92 ở dạng √9√2.
x-3=±√9√2
Bước 8.2.2
Rút gọn tử số.
Bước 8.2.2.1
Viết lại 9 ở dạng 32.
x-3=±√32√2
Bước 8.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x-3=±3√2
x-3=±3√2
Bước 8.2.3
Nhân 3√2 với √2√2.
x-3=±3√2⋅√2√2
Bước 8.2.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 8.2.4.1
Nhân 3√2 với √2√2.
x-3=±3√2√2√2
Bước 8.2.4.2
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
x-3=±3√2√21√2
Bước 8.2.4.3
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
x-3=±3√2√21√21
Bước 8.2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
x-3=±3√2√21+1
Bước 8.2.4.5
Cộng 1 và 1.
x-3=±3√2√22
Bước 8.2.4.6
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 8.2.4.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
x-3=±3√2(212)2
Bước 8.2.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x-3=±3√2212⋅2
Bước 8.2.4.6.3
Kết hợp 12 và 2.
x-3=±3√2222
Bước 8.2.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.2.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x-3=±3√2222
Bước 8.2.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
x-3=±3√221
x-3=±3√221
Bước 8.2.4.6.5
Tính số mũ.
x-3=±3√22
x-3=±3√22
x-3=±3√22
x-3=±3√22
Bước 8.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 8.3.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
x-3=3√22
Bước 8.3.2
Cộng 3 cho cả hai vế của phương trình.
x=3√22+3
Bước 8.3.3
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
x-3=-3√22
Bước 8.3.4
Cộng 3 cho cả hai vế của phương trình.
x=-3√22+3
Bước 8.3.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=3√22+3,-3√22+3
x=3√22+3,-3√22+3
x=3√22+3,-3√22+3
Bước 9
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
x=3√22+3,-3√22+3
Dạng thập phân:
x=5.12132034…,0.87867965…