Ví dụ
[111434101]⎡⎢⎣111434101⎤⎥⎦
Bước 1
Bước 1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|∣∣
∣∣+−+−+−+−+∣∣
∣∣
Bước 1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a -− position on the sign chart.
Bước 1.3
The minor for a12a12 is the determinant with row 11 and column 22 deleted.
|4411|∣∣∣4411∣∣∣
Bước 1.4
Multiply element a12a12 by its cofactor.
-1|4411|−1∣∣∣4411∣∣∣
Bước 1.5
The minor for a22a22 is the determinant with row 22 and column 22 deleted.
|1111|∣∣∣1111∣∣∣
Bước 1.6
Multiply element a22a22 by its cofactor.
3|1111|3∣∣∣1111∣∣∣
Bước 1.7
The minor for a32a32 is the determinant with row 33 and column 22 deleted.
|1144|∣∣∣1144∣∣∣
Bước 1.8
Multiply element a32a32 by its cofactor.
0|1144|0∣∣∣1144∣∣∣
Bước 1.9
Add the terms together.
-1|4411|+3|1111|+0|1144|−1∣∣∣4411∣∣∣+3∣∣∣1111∣∣∣+0∣∣∣1144∣∣∣
-1|4411|+3|1111|+0|1144|
Bước 2
Nhân 0 với |1144|.
-1|4411|+3|1111|+0
Bước 3
Bước 3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(4⋅1-1⋅4)+3|1111|+0
Bước 3.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.1.1
Nhân 4 với 1.
-1(4-1⋅4)+3|1111|+0
Bước 3.2.1.2
Nhân -1 với 4.
-1(4-4)+3|1111|+0
-1(4-4)+3|1111|+0
Bước 3.2.2
Trừ 4 khỏi 4.
-1⋅0+3|1111|+0
-1⋅0+3|1111|+0
-1⋅0+3|1111|+0
Bước 4
Bước 4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1⋅0+3(1⋅1-1⋅1)+0
Bước 4.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nhân 1 với 1.
-1⋅0+3(1-1⋅1)+0
Bước 4.2.1.2
Nhân -1 với 1.
-1⋅0+3(1-1)+0
-1⋅0+3(1-1)+0
Bước 4.2.2
Trừ 1 khỏi 1.
-1⋅0+3⋅0+0
-1⋅0+3⋅0+0
-1⋅0+3⋅0+0
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.1.1
Nhân -1 với 0.
0+3⋅0+0
Bước 5.1.2
Nhân 3 với 0.
0+0+0
0+0+0
Bước 5.2
Cộng 0 và 0.
0+0
Bước 5.3
Cộng 0 và 0.
0
0