Ví dụ
[1235][1235]
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI2)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 2 là ma trận vuông 2×2 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[1001]
Bước 3
Bước 3.1
Thay [1235] bằng A.
p(λ)=định thức([1235]-λI2)
Bước 3.2
Thay [1001] bằng I2.
p(λ)=định thức([1235]-λ[1001])
p(λ)=định thức([1235]-λ[1001])
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([1235]+[-λ⋅1-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([1235]+[-λ-λ⋅0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([1235]+[-λ0λ-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([1235]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
p(λ)=định thức([1235]+[-λ0-λ⋅0-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ⋅0.
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([1235]+[-λ00λ-λ⋅1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([1235]+[-λ00-λ⋅1])
p(λ)=định thức([1235]+[-λ00-λ⋅1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([1235]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([1235]+[-λ00-λ])
p(λ)=định thức([1235]+[-λ00-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[1-λ2+03+05-λ]
Bước 4.3
Simplify each element.
Bước 4.3.1
Cộng 2 và 0.
p(λ)=định thức[1-λ23+05-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 3 và 0.
p(λ)=định thức[1-λ235-λ]
p(λ)=định thức[1-λ235-λ]
p(λ)=định thức[1-λ235-λ]
Bước 5
Bước 5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(1-λ)(5-λ)-3⋅2
Bước 5.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Khai triển (1-λ)(5-λ) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 5.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1(5-λ)-λ(5-λ)-3⋅2
Bước 5.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1⋅5+1(-λ)-λ(5-λ)-3⋅2
Bước 5.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=1⋅5+1(-λ)-λ⋅5-λ(-λ)-3⋅2
p(λ)=1⋅5+1(-λ)-λ⋅5-λ(-λ)-3⋅2
Bước 5.2.1.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 5.2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.2.1.1
Nhân 5 với 1.
p(λ)=5+1(-λ)-λ⋅5-λ(-λ)-3⋅2
Bước 5.2.1.2.1.2
Nhân -λ với 1.
p(λ)=5-λ-λ⋅5-λ(-λ)-3⋅2
Bước 5.2.1.2.1.3
Nhân 5 với -1.
p(λ)=5-λ-5λ-λ(-λ)-3⋅2
Bước 5.2.1.2.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=5-λ-5λ-1⋅-1λ⋅λ-3⋅2
Bước 5.2.1.2.1.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Bước 5.2.1.2.1.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=5-λ-5λ-1⋅-1(λ⋅λ)-3⋅2
Bước 5.2.1.2.1.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=5-λ-5λ-1⋅-1λ2-3⋅2
p(λ)=5-λ-5λ-1⋅-1λ2-3⋅2
Bước 5.2.1.2.1.6
Nhân -1 với -1.
p(λ)=5-λ-5λ+1λ2-3⋅2
Bước 5.2.1.2.1.7
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=5-λ-5λ+λ2-3⋅2
p(λ)=5-λ-5λ+λ2-3⋅2
Bước 5.2.1.2.2
Trừ 5λ khỏi -λ.
p(λ)=5-6λ+λ2-3⋅2
p(λ)=5-6λ+λ2-3⋅2
Bước 5.2.1.3
Nhân -3 với 2.
p(λ)=5-6λ+λ2-6
p(λ)=5-6λ+λ2-6
Bước 5.2.2
Trừ 6 khỏi 5.
p(λ)=-6λ+λ2-1
Bước 5.2.3
Sắp xếp lại -6λ và λ2.
p(λ)=λ2-6λ-1
p(λ)=λ2-6λ-1
p(λ)=λ2-6λ-1
Bước 6
Đặt đa thức đặc trưng bằng 0 để tìm các trị riêng λ.
λ2-6λ-1=0
Bước 7
Bước 7.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 7.2
Thay các giá trị a=1, b=-6, và c=-1 vào công thức bậc hai và giải tìm λ.
6±√(-6)2-4⋅(1⋅-1)2⋅1
Bước 7.3
Rút gọn.
Bước 7.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.1.1
Nâng -6 lên lũy thừa 2.
λ=6±√36-4⋅1⋅-12⋅1
Bước 7.3.1.2
Nhân -4⋅1⋅-1.
Bước 7.3.1.2.1
Nhân -4 với 1.
λ=6±√36-4⋅-12⋅1
Bước 7.3.1.2.2
Nhân -4 với -1.
λ=6±√36+42⋅1
λ=6±√36+42⋅1
Bước 7.3.1.3
Cộng 36 và 4.
λ=6±√402⋅1
Bước 7.3.1.4
Viết lại 40 ở dạng 22⋅10.
Bước 7.3.1.4.1
Đưa 4 ra ngoài 40.
λ=6±√4(10)2⋅1
Bước 7.3.1.4.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
λ=6±√22⋅102⋅1
λ=6±√22⋅102⋅1
Bước 7.3.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
λ=6±2√102⋅1
λ=6±2√102⋅1
Bước 7.3.2
Nhân 2 với 1.
λ=6±2√102
Bước 7.3.3
Rút gọn 6±2√102.
λ=3±√10
λ=3±√10
Bước 7.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
λ=3+√10,3-√10
λ=3+√10,3-√10
Bước 8
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
λ=3+√10,3-√10
Dạng thập phân:
λ=6.16227766…,-0.16227766…