Ví dụ

B=[987345210]B=987345210
Bước 1
Lập công thức để tìm phương trình đặc trưng p(λ)p(λ).
p(λ)=định thức(A-λI3)
Bước 2
Ma trận đơn vị cỡ 3 là ma trận vuông 3×3 có đường chéo chính gồm các hệ số một và phần còn lại là các hệ số không.
[100010001]
Bước 3
Thay các giá trị đã biết vào p(λ)=định thức(A-λI3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay [987345210] bằng A.
p(λ)=định thức([987345210]-λI3)
Bước 3.2
Thay [100010001] bằng I3.
p(λ)=định thức([987345210]-λ[100010001])
p(λ)=định thức([987345210]-λ[100010001])
Bước 4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nhân -λ với mỗi phần tử của ma trận.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.2
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.2.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ0λ-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.2.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ0-λ0-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.3
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.3.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ00λ-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.3.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ00-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ00-λ0-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.4
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.4.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000λ-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.4.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ1-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.5
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.6
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.6.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ0λ-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.6.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ0-λ0-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ0-λ0-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.7
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.7.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ00λ-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.7.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ00-λ0-λ1])
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ00-λ0-λ1])
Bước 4.1.2.8
Nhân -λ0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.8.1
Nhân 0 với -1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ000λ-λ1])
Bước 4.1.2.8.2
Nhân 0 với λ.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ000-λ1])
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ000-λ1])
Bước 4.1.2.9
Nhân -1 với 1.
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ000-λ])
p(λ)=định thức([987345210]+[-λ000-λ000-λ])
Bước 4.2
Cộng các phần tử tương ứng với nhau.
p(λ)=định thức[9-λ8+07+03+04-λ5+02+01+00-λ]
Bước 4.3
Rút gọn từng phần tử.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Cộng 80.
p(λ)=định thức[9-λ87+03+04-λ5+02+01+00-λ]
Bước 4.3.2
Cộng 70.
p(λ)=định thức[9-λ873+04-λ5+02+01+00-λ]
Bước 4.3.3
Cộng 30.
p(λ)=định thức[9-λ8734-λ5+02+01+00-λ]
Bước 4.3.4
Cộng 50.
p(λ)=định thức[9-λ8734-λ52+01+00-λ]
Bước 4.3.5
Cộng 20.
p(λ)=định thức[9-λ8734-λ521+00-λ]
Bước 4.3.6
Cộng 10.
p(λ)=định thức[9-λ8734-λ5210-λ]
Bước 4.3.7
Trừ λ khỏi 0.
p(λ)=định thức[9-λ8734-λ521-λ]
p(λ)=định thức[9-λ8734-λ521-λ]
p(λ)=định thức[9-λ8734-λ521-λ]
Bước 5
Tìm định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 5.1.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|4-λ51-λ|
Bước 5.1.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
(9-λ)|4-λ51-λ|
Bước 5.1.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|352-λ|
Bước 5.1.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
-8|352-λ|
Bước 5.1.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|34-λ21|
Bước 5.1.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
7|34-λ21|
Bước 5.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
p(λ)=(9-λ)|4-λ51-λ|-8|352-λ|+7|34-λ21|
p(λ)=(9-λ)|4-λ51-λ|-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2
Tính |4-λ51-λ|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(9-λ)((4-λ)(-λ)-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(9-λ)(4(-λ)-λ(-λ)-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2.1.2
Nhân -1 với 4.
p(λ)=(9-λ)(-4λ-λ(-λ)-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=(9-λ)(-4λ-1-1λλ-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1.4.1
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1.4.1.1
Di chuyển λ.
p(λ)=(9-λ)(-4λ-1-1(λλ)-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2.1.4.1.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=(9-λ)(-4λ-1-1λ2-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
p(λ)=(9-λ)(-4λ-1-1λ2-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2.1.4.2
Nhân -1 với -1.
p(λ)=(9-λ)(-4λ+1λ2-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2.1.4.3
Nhân λ2 với 1.
p(λ)=(9-λ)(-4λ+λ2-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
p(λ)=(9-λ)(-4λ+λ2-15)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2.1.5
Nhân -1 với 5.
p(λ)=(9-λ)(-4λ+λ2-5)-8|352-λ|+7|34-λ21|
p(λ)=(9-λ)(-4λ+λ2-5)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.2.2.2
Sắp xếp lại -4λλ2.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8|352-λ|+7|34-λ21|
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8|352-λ|+7|34-λ21|
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8|352-λ|+7|34-λ21|
Bước 5.3
Tính |352-λ|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(3(-λ)-25)+7|34-λ21|
Bước 5.3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Nhân -1 với 3.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-25)+7|34-λ21|
Bước 5.3.2.2
Nhân -2 với 5.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7|34-λ21|
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7|34-λ21|
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7|34-λ21|
Bước 5.4
Tính |34-λ21|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(31-2(4-λ))
Bước 5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1.1
Nhân 3 với 1.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(3-2(4-λ))
Bước 5.4.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(3-24-2(-λ))
Bước 5.4.2.1.3
Nhân -2 với 4.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(3-8-2(-λ))
Bước 5.4.2.1.4
Nhân -1 với -2.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(3-8+2λ)
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(3-8+2λ)
Bước 5.4.2.2
Trừ 8 khỏi 3.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(-5+2λ)
Bước 5.4.2.3
Sắp xếp lại -52λ.
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
p(λ)=(9-λ)(λ2-4λ-5)-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1.1
Khai triển (9-λ)(λ2-4λ-5) bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
p(λ)=9λ2+9(-4λ)+9-5-λλ2-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1.2.1
Nhân -4 với 9.
p(λ)=9λ2-36λ+9-5-λλ2-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.2
Nhân 9 với -5.
p(λ)=9λ2-36λ-45-λλ2-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.3
Nhân λ với λ2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1.2.3.1
Di chuyển λ2.
p(λ)=9λ2-36λ-45-(λ2λ)-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.3.2
Nhân λ2 với λ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1.2.3.2.1
Nâng λ lên lũy thừa 1.
p(λ)=9λ2-36λ-45-(λ2λ1)-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ2+1-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ2+1-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.3.3
Cộng 21.
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3-λ(-4λ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3-1-4λλ-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.5
Nhân λ với λ bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1.2.5.1
Di chuyển λ.
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3-1-4(λλ)-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.5.2
Nhân λ với λ.
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3-1-4λ2-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3-1-4λ2-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.6
Nhân -1 với -4.
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3+4λ2-λ-5-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.2.7
Nhân -5 với -1.
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3+4λ2+5λ-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
p(λ)=9λ2-36λ-45-λ3+4λ2+5λ-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.3
Cộng 9λ24λ2.
p(λ)=13λ2-36λ-45-λ3+5λ-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.4
Cộng -36λ5λ.
p(λ)=13λ2-31λ-45-λ3-8(-3λ-10)+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=13λ2-31λ-45-λ3-8(-3λ)-8-10+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.6
Nhân -3 với -8.
p(λ)=13λ2-31λ-45-λ3+24λ-8-10+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.7
Nhân -8 với -10.
p(λ)=13λ2-31λ-45-λ3+24λ+80+7(2λ-5)
Bước 5.5.1.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
p(λ)=13λ2-31λ-45-λ3+24λ+80+7(2λ)+7-5
Bước 5.5.1.9
Nhân 2 với 7.
p(λ)=13λ2-31λ-45-λ3+24λ+80+14λ+7-5
Bước 5.5.1.10
Nhân 7 với -5.
p(λ)=13λ2-31λ-45-λ3+24λ+80+14λ-35
p(λ)=13λ2-31λ-45-λ3+24λ+80+14λ-35
Bước 5.5.2
Cộng -31λ24λ.
p(λ)=13λ2-7λ-45-λ3+80+14λ-35
Bước 5.5.3
Cộng -7λ14λ.
p(λ)=13λ2+7λ-45-λ3+80-35
Bước 5.5.4
Cộng -4580.
p(λ)=13λ2+7λ-λ3+35-35
Bước 5.5.5
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 13λ2+7λ-λ3+35-35.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.5.1
Trừ 35 khỏi 35.
p(λ)=13λ2+7λ-λ3+0
Bước 5.5.5.2
Cộng 13λ2+7λ-λ30.
p(λ)=13λ2+7λ-λ3
p(λ)=13λ2+7λ-λ3
Bước 5.5.6
Di chuyển 7λ.
p(λ)=13λ2-λ3+7λ
Bước 5.5.7
Sắp xếp lại 13λ2-λ3.
p(λ)=-λ3+13λ2+7λ
p(λ)=-λ3+13λ2+7λ
p(λ)=-λ3+13λ2+7λ
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay