Ví dụ
f(x)=-2(x+3)2+1
Bước 1
Viết f(x)=-2(x+3)2+1 ở dạng một phương trình.
y=-2(x+3)2+1
Bước 2
Vì x nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
-2(x+3)2+1=y
Bước 3
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2(x+3)2=y-1
Bước 4
Bước 4.1
Chia mỗi số hạng trong -2(x+3)2=y-1 cho -2.
-2(x+3)2-2=y-2+-1-2
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -2.
Bước 4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-2(x+3)2-2=y-2+-1-2
Bước 4.2.1.2
Chia (x+3)2 cho 1.
(x+3)2=y-2+-1-2
(x+3)2=y-2+-1-2
(x+3)2=y-2+-1-2
Bước 4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.1.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
(x+3)2=-y2+-1-2
Bước 4.3.1.2
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
(x+3)2=-y2+12
(x+3)2=-y2+12
(x+3)2=-y2+12
(x+3)2=-y2+12
Bước 5
Bước 5.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(x+3)2=-y+12
Bước 5.2
Đưa -1 ra ngoài -y.
(x+3)2=-(y)+12
Bước 5.3
Viết lại 1 ở dạng -1(-1).
(x+3)2=-(y)-1(-1)2
Bước 5.4
Đưa -1 ra ngoài -(y)-1(-1).
(x+3)2=-(y-1)2
Bước 5.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
(x+3)2=-y-12
Bước 5.6
Sắp xếp lại các số hạng.
(x+3)2=-(12(y-1))
Bước 5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
(x+3)2=-12(y-1)
(x+3)2=-12(y-1)