Ví dụ
(0,0)(0,0) , (4,0) , (6,0)
Bước 1
Có hai phương trình tổng quát cho một hình elip.
Phương trình elip ngang (x-h)2a2+(y-k)2b2=1
Phương trình elip dọc (y-k)2a2+(x-h)2b2=1
Bước 2
Bước 2.1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2
Bước 2.2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
a=√(6-0)2+(0-0)2
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Trừ 0 khỏi 6.
a=√62+(0-0)2
Bước 2.3.2
Nâng 6 lên lũy thừa 2.
a=√36+(0-0)2
Bước 2.3.3
Trừ 0 khỏi 0.
a=√36+02
Bước 2.3.4
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
a=√36+0
Bước 2.3.5
Cộng 36 và 0.
a=√36
Bước 2.3.6
Viết lại 36 ở dạng 62.
a=√62
Bước 2.3.7
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
a=6
a=6
a=6
Bước 3
Bước 3.1
Sử dụng công thức khoảng cách để xác định khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách=√(x2-x1)2+(y2-y1)2
Bước 3.2
Thay các giá trị thực tế của các điểm vào công thức khoảng cách.
c=√(4-0)2+(0-0)2
Bước 3.3
Rút gọn.
Bước 3.3.1
Trừ 0 khỏi 4.
c=√42+(0-0)2
Bước 3.3.2
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
c=√16+(0-0)2
Bước 3.3.3
Trừ 0 khỏi 0.
c=√16+02
Bước 3.3.4
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
c=√16+0
Bước 3.3.5
Cộng 16 và 0.
c=√16
Bước 3.3.6
Viết lại 16 ở dạng 42.
c=√42
Bước 3.3.7
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
c=4
c=4
c=4
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại phương trình ở dạng (6)2-b2=42.
(6)2-b2=42
Bước 4.2
Nâng 6 lên lũy thừa 2.
36-b2=42
Bước 4.3
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
36-b2=16
Bước 4.4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Bước 4.4.1
Trừ 36 khỏi cả hai vế của phương trình.
-b2=16-36
Bước 4.4.2
Trừ 36 khỏi 16.
-b2=-20
-b2=-20
Bước 4.5
Chia mỗi số hạng trong -b2=-20 cho -1 và rút gọn.
Bước 4.5.1
Chia mỗi số hạng trong -b2=-20 cho -1.
-b2-1=-20-1
Bước 4.5.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.5.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
b21=-20-1
Bước 4.5.2.2
Chia b2 cho 1.
b2=-20-1
b2=-20-1
Bước 4.5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.5.3.1
Chia -20 cho -1.
b2=20
b2=20
b2=20
Bước 4.6
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
b=±√20
Bước 4.7
Rút gọn ±√20.
Bước 4.7.1
Viết lại 20 ở dạng 22⋅5.
Bước 4.7.1.1
Đưa 4 ra ngoài 20.
b=±√4(5)
Bước 4.7.1.2
Viết lại 4 ở dạng 22.
b=±√22⋅5
b=±√22⋅5
Bước 4.7.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
b=±2√5
b=±2√5
Bước 4.8
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 4.8.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
b=2√5
Bước 4.8.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
b=-2√5
Bước 4.8.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
b=2√5,-2√5
b=2√5,-2√5
b=2√5,-2√5
Bước 5
b là một khoảng cách, có nghĩa là nó phải là một số dương.
b=2√5
Bước 6
Bước 6.1
Hệ số góc bằng sự biến thiên trong y chia cho sự biến thiên trong x, hoặc thay đổi dọc chia cho thay đổi ngang.
m=thay đổi trong ythay đổi trong x
Bước 6.2
Sự biến thiên trong x bằng với sự chênh lệch trong tọa độ x (còn được gọi là thay đổi ngang), và sự biến thiên trong y bằng với sự chênh lệch trong tọa độ y (còn được gọi là thay đổi dọc).
m=y2-y1x2-x1
Bước 6.3
Thay các giá trị của x và y vào phương trình để tìm hệ số góc.
m=0-(0)0-(4)
Bước 6.4
Rút gọn.
Bước 6.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.4.1.1
Nhân -1 với 0.
m=0+00-(4)
Bước 6.4.1.2
Cộng 0 và 0.
m=00-(4)
m=00-(4)
Bước 6.4.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.4.2.1
Nhân -1 với 4.
m=00-4
Bước 6.4.2.2
Trừ 4 khỏi 0.
m=0-4
m=0-4
Bước 6.4.3
Chia 0 cho -4.
m=0
m=0
Bước 6.5
Phương trình tổng quát cho một hình elip ngang là (x-h)2a2+(y-k)2b2=1.
(x-h)2a2+(y-k)2b2=1
(x-h)2a2+(y-k)2b2=1
Bước 7
Thay các giá trị h=0, k=0, a=6, và b=2√5 vào (x-h)2a2+(y-k)2b2=1 để có được phương trình elip (x-(0))2(6)2+(y-(0))2(2√5)2=1.
(x-(0))2(6)2+(y-(0))2(2√5)2=1
Bước 8
Bước 8.1
Rút gọn tử số.
Bước 8.1.1
Nhân -1 với 0.
(x+0)262+(y-(0))2(2√5)2=1
Bước 8.1.2
Cộng x và 0.
x262+(y-(0))2(2√5)2=1
x262+(y-(0))2(2√5)2=1
Bước 8.2
Nâng 6 lên lũy thừa 2.
x236+(y-(0))2(2√5)2=1
Bước 8.3
Rút gọn tử số.
Bước 8.3.1
Nhân -1 với 0.
x236+(y+0)2(2√5)2=1
Bước 8.3.2
Cộng y và 0.
x236+y2(2√5)2=1
x236+y2(2√5)2=1
Bước 8.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 8.4.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 2√5.
x236+y222√52=1
Bước 8.4.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
x236+y24√52=1
Bước 8.4.3
Viết lại √52 ở dạng 5.
Bước 8.4.3.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √5 ở dạng 512.
x236+y24(512)2=1
Bước 8.4.3.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x236+y24⋅512⋅2=1
Bước 8.4.3.3
Kết hợp 12 và 2.
x236+y24⋅522=1
Bước 8.4.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.4.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x236+y24⋅522=1
Bước 8.4.3.4.2
Viết lại biểu thức.
x236+y24⋅5=1
x236+y24⋅5=1
Bước 8.4.3.5
Tính số mũ.
x236+y24⋅5=1
x236+y24⋅5=1
x236+y24⋅5=1
Bước 8.5
Nhân 4 với 5.
x236+y220=1
x236+y220=1
Bước 9