Ví dụ

2-x(x-4)=7
Bước 1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2-xx-x-4=7
Bước 1.2
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Di chuyển x.
2-(xx)-x-4=7
Bước 1.2.2
Nhân x với x.
2-x2-x-4=7
2-x2-x-4=7
Bước 1.3
Nhân -4 với -1.
2-x2+4x=7
2-x2+4x=7
Bước 2
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
2-x2+4x-7=0
Bước 3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2a
Bước 4
Thay các giá trị a=-1, b=4, và c=2-7 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
-4±42-4(-1(2-7))2-1
Bước 5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
x=-4±16-4-1(2-7)2-1
Bước 5.1.2
Nhân -4 với -1.
x=-4±16+4(2-7)2-1
Bước 5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=-4±16+42+4-72-1
Bước 5.1.4
Nhân 4 với -7.
x=-4±16+42-282-1
Bước 5.1.5
Trừ 28 khỏi 16.
x=-4±-12+422-1
Bước 5.1.6
Viết lại -12+42 ở dạng 22(-3+2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.6.1
Đưa 4 ra ngoài -12.
x=-4±4(-3)+422-1
Bước 5.1.6.2
Đưa 4 ra ngoài 42.
x=-4±4(-3)+4(2)2-1
Bước 5.1.6.3
Đưa 4 ra ngoài 4(-3)+4(2).
x=-4±4(-3+2)2-1
Bước 5.1.6.4
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=-4±22(-3+2)2-1
x=-4±22(-3+2)2-1
Bước 5.1.7
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=-4±2-3+22-1
x=-4±2-3+22-1
Bước 5.2
Nhân 2 với -1.
x=-4±2-3+2-2
Bước 5.3
Rút gọn -4±2-3+2-2.
x=2±-3+2
x=2±-3+2
Bước 6
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần + của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
x=-4±16-4-1(2-7)2-1
Bước 6.1.2
Nhân -4 với -1.
x=-4±16+4(2-7)2-1
Bước 6.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=-4±16+42+4-72-1
Bước 6.1.4
Nhân 4 với -7.
x=-4±16+42-282-1
Bước 6.1.5
Trừ 28 khỏi 16.
x=-4±-12+422-1
Bước 6.1.6
Viết lại -12+42 ở dạng 22(-3+2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.6.1
Đưa 4 ra ngoài -12.
x=-4±4(-3)+422-1
Bước 6.1.6.2
Đưa 4 ra ngoài 42.
x=-4±4(-3)+4(2)2-1
Bước 6.1.6.3
Đưa 4 ra ngoài 4(-3)+4(2).
x=-4±4(-3+2)2-1
Bước 6.1.6.4
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=-4±22(-3+2)2-1
x=-4±22(-3+2)2-1
Bước 6.1.7
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=-4±2-3+22-1
x=-4±2-3+22-1
Bước 6.2
Nhân 2 với -1.
x=-4±2-3+2-2
Bước 6.3
Rút gọn -4±2-3+2-2.
x=2±-3+2
Bước 6.4
Chuyển đổi ± thành +.
x=2+-3+2
x=2+-3+2
Bước 7
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.1
Nâng 4 lên lũy thừa 2.
x=-4±16-4-1(2-7)2-1
Bước 7.1.2
Nhân -4 với -1.
x=-4±16+4(2-7)2-1
Bước 7.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=-4±16+42+4-72-1
Bước 7.1.4
Nhân 4 với -7.
x=-4±16+42-282-1
Bước 7.1.5
Trừ 28 khỏi 16.
x=-4±-12+422-1
Bước 7.1.6
Viết lại -12+42 ở dạng 22(-3+2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.6.1
Đưa 4 ra ngoài -12.
x=-4±4(-3)+422-1
Bước 7.1.6.2
Đưa 4 ra ngoài 42.
x=-4±4(-3)+4(2)2-1
Bước 7.1.6.3
Đưa 4 ra ngoài 4(-3)+4(2).
x=-4±4(-3+2)2-1
Bước 7.1.6.4
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=-4±22(-3+2)2-1
x=-4±22(-3+2)2-1
Bước 7.1.7
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=-4±2-3+22-1
x=-4±2-3+22-1
Bước 7.2
Nhân 2 với -1.
x=-4±2-3+2-2
Bước 7.3
Rút gọn -4±2-3+2-2.
x=2±-3+2
Bước 7.4
Chuyển đổi ± thành -.
x=2--3+2
x=2--3+2
Bước 8
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=2+-3+2,2--3+2
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay