Đại số tuyến tính Ví dụ

[12789-2-3111]=[x6z2427-6-9333][1278923111]=[x6z242769333]
Bước 1
Tìm quy tắc hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Kiểm tra xem quy tắc hàm số có phải tuyến tính không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Để tìm xem bảng có tuân theo quy tắc hàm số không, hãy kiểm tra xem nếu các giá trị ở dạng tuyến tính y=ax+by=ax+b.
y=ax+by=ax+b
Bước 1.1.2
Thiết lập một tập hợp chứa các phương trình từ bảng để cho y=ax+by=ax+b.
6=a(2)+b24=a(8)+b27=a(9)+b-6=a(-2)+b-9=a(-3)+b3=a(1)+b3=a(1)+b3=a(1)+b
Bước 1.1.3
Tính giá trị của ab.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.1
Giải tìm a trong 3=a+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng a+b=3.
a+b=3
6=a(2)+b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.1.2
Trừ b khỏi cả hai vế của phương trình.
a=3-b
6=a(2)+b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
a=3-b
6=a(2)+b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a bằng 3-b trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 6=a(2)+b bằng 3-b.
6=(3-b)(2)+b
a=3-b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.2.1
Rút gọn (3-b)(2)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.2.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6=32-b2+b
a=3-b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.2.1.1.2
Nhân 3 với 2.
6=6-b2+b
a=3-b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.2.1.1.3
Nhân 2 với -1.
6=6-2b+b
a=3-b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
6=6-2b+b
a=3-b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.2.1.2
Cộng -2bb.
6=6-b
a=3-b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
6=6-b
a=3-b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
6=6-b
a=3-b
24=a(8)+b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 24=a(8)+b bằng 3-b.
24=(3-b)(8)+b
6=6-b
a=3-b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.4.1
Rút gọn (3-b)(8)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.4.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.4.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
24=38-b8+b
6=6-b
a=3-b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.4.1.1.2
Nhân 3 với 8.
24=24-b8+b
6=6-b
a=3-b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.4.1.1.3
Nhân 8 với -1.
24=24-8b+b
6=6-b
a=3-b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
24=24-8b+b
6=6-b
a=3-b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.4.1.2
Cộng -8bb.
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
27=a(9)+b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong 27=a(9)+b bằng 3-b.
27=(3-b)(9)+b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.6
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.6.1
Rút gọn (3-b)(9)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.6.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.6.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
27=39-b9+b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.6.1.1.2
Nhân 3 với 9.
27=27-b9+b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.6.1.1.3
Nhân 9 với -1.
27=27-9b+b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
27=27-9b+b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.6.1.2
Cộng -9bb.
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=a(-2)+b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong -6=a(-2)+b bằng 3-b.
-6=(3-b)(-2)+b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.8
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.8.1
Rút gọn (3-b)(-2)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.8.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.8.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-6=3-2-b-2+b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.8.1.1.2
Nhân 3 với -2.
-6=-6-b-2+b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.8.1.1.3
Nhân -2 với -1.
-6=-6+2b+b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=a(-3)+b
-6=-6+2b+b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.8.1.2
Cộng 2bb.
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=a(-3)+b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=a(-3)+b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=a(-3)+b
Bước 1.1.3.2.9
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của a trong -9=a(-3)+b bằng 3-b.
-9=(3-b)(-3)+b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.2.10
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.10.1
Rút gọn (3-b)(-3)+b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.10.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.2.10.1.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-9=3-3-b-3+b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.2.10.1.1.2
Nhân 3 với -3.
-9=-9-b-3+b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.2.10.1.1.3
Nhân -3 với -1.
-9=-9+3b+b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=-9+3b+b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.2.10.1.2
Cộng 3bb.
-9=-9+4b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=-9+4b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=-9+4b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-9=-9+4b
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.3
Giải tìm b trong -9=-9+4b.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng -9+4b=-9.
-9+4b=-9
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.3.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa b sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.3.2.1
Cộng 9 cho cả hai vế của phương trình.
4b=-9+9
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.3.2.2
Cộng -99.
4b=0
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
4b=0
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.3.3
Chia mỗi số hạng trong 4b=0 cho 4 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong 4b=0 cho 4.
4b4=04
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4b4=04
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.3.3.2.1.2
Chia b cho 1.
b=04
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
b=04
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
b=04
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.3.3.3.1
Chia 0 cho 4.
b=0
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
b=0
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
b=0
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
b=0
-6=-6+3b
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b bằng 0 trong mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong -6=-6+3b bằng 0.
-6=-6+3(0)
b=0
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.2.1
Rút gọn -6+3(0).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.2.1.1
Nhân 3 với 0.
-6=-6+0
b=0
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.2.1.2
Cộng -60.
-6=-6
b=0
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=-6
b=0
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
-6=-6
b=0
27=27-8b
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 27=27-8b bằng 0.
27=27-80
-6=-6
b=0
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.4
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.4.1
Rút gọn 27-80.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.4.1.1
Nhân -8 với 0.
27=27+0
-6=-6
b=0
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.4.1.2
Cộng 270.
27=27
-6=-6
b=0
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
27=27
-6=-6
b=0
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
27=27
-6=-6
b=0
24=24-7b
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.5
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 24=24-7b bằng 0.
24=24-70
27=27
-6=-6
b=0
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.6
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.6.1
Rút gọn 24-70.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.6.1.1
Nhân -7 với 0.
24=24+0
27=27
-6=-6
b=0
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.6.1.2
Cộng 240.
24=24
27=27
-6=-6
b=0
6=6-b
a=3-b
24=24
27=27
-6=-6
b=0
6=6-b
a=3-b
24=24
27=27
-6=-6
b=0
6=6-b
a=3-b
Bước 1.1.3.4.7
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong 6=6-b bằng 0.
6=6-(0)
24=24
27=27
-6=-6
b=0
a=3-b
Bước 1.1.3.4.8
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.8.1
Trừ 0 khỏi 6.
6=6
24=24
27=27
-6=-6
b=0
a=3-b
6=6
24=24
27=27
-6=-6
b=0
a=3-b
Bước 1.1.3.4.9
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của b trong a=3-b bằng 0.
a=3-(0)
6=6
24=24
27=27
-6=-6
b=0
Bước 1.1.3.4.10
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.4.10.1
Trừ 0 khỏi 3.
a=3
6=6
24=24
27=27
-6=-6
b=0
a=3
6=6
24=24
27=27
-6=-6
b=0
a=3
6=6
24=24
27=27
-6=-6
b=0
Bước 1.1.3.5
Loại bỏ bất kỳ phương trình nào từ hệ phương trình mà luôn đúng.
a=3
b=0
Bước 1.1.3.6
Liệt kê tất cả các đáp án.
a=3,b=0
a=3,b=0
Bước 1.1.4
Tính giá trị của y bằng mỗi giá trị x trong mối liên hệ và so sánh giá trị này với giá trị đã cho y trong mối liên hệ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.1
Tính giá trị của y khi a=3, b=0, và x=2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.1.1
Nhân 3 với 2.
y=6+0
Bước 1.1.4.1.2
Cộng 60.
y=6
y=6
Bước 1.1.4.2
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=2. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=6y=6.
6=6
Bước 1.1.4.3
Tính giá trị của y khi a=3, b=0, và x=8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.3.1
Nhân 3 với 8.
y=24+0
Bước 1.1.4.3.2
Cộng 240.
y=24
y=24
Bước 1.1.4.4
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=8. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=24y=24.
24=24
Bước 1.1.4.5
Tính giá trị của y khi a=3, b=0, và x=9.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.5.1
Nhân 3 với 9.
y=27+0
Bước 1.1.4.5.2
Cộng 270.
y=27
y=27
Bước 1.1.4.6
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=9. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=27y=27.
27=27
Bước 1.1.4.7
Tính giá trị của y khi a=3, b=0, và x=-2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.7.1
Nhân 3 với -2.
y=-6+0
Bước 1.1.4.7.2
Cộng -60.
y=-6
y=-6
Bước 1.1.4.8
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=-2. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=-6y=-6.
-6=-6
Bước 1.1.4.9
Tính giá trị của y khi a=3, b=0, và x=-3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.9.1
Nhân 3 với -3.
y=-9+0
Bước 1.1.4.9.2
Cộng -90.
y=-9
y=-9
Bước 1.1.4.10
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=-3. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=-9y=-9.
-9=-9
Bước 1.1.4.11
Tính giá trị của y khi a=3, b=0, và x=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.11.1
Nhân 3 với 1.
y=3+0
Bước 1.1.4.11.2
Cộng 30.
y=3
y=3
Bước 1.1.4.12
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=1. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=3y=3.
3=3
Bước 1.1.4.13
Tính giá trị của y khi a=3, b=0, và x=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.13.1
Nhân 3 với 1.
y=3+0
Bước 1.1.4.13.2
Cộng 30.
y=3
y=3
Bước 1.1.4.14
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=1. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=3y=3.
3=3
Bước 1.1.4.15
Tính giá trị của y khi a=3, b=0, và x=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.4.15.1
Nhân 3 với 1.
y=3+0
Bước 1.1.4.15.2
Cộng 30.
y=3
y=3
Bước 1.1.4.16
Nếu bảng có quy tắc hàm tuyến tính, y=y đối với giá trị x tương ứng, x=1. Kiểm tra này thỏa mãn vì y=3y=3.
3=3
Bước 1.1.4.17
y=y đối với các giá trị x tương ứng, nên hàm số này là tuyến tính.
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Hàm số là tuyến tính
Bước 1.2
Vì tất cả y=y, nên hàm số là hàm tuyến tính và có dạng y=3x.
y=3x
y=3x
Bước 2
Tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Sử dụng phương trình quy tắc hàm số để tìm x.
x=3(1)
Bước 2.2
Rút gọn.
x=3
x=3
Bước 3
Tìm z.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Sử dụng phương trình quy tắc hàm số để tìm z.
z=3(7)
Bước 3.2
Rút gọn.
z=21
z=21
Bước 4
Liệt kê tất cả các đáp án.
x=3z=21
Nhập bài toán CỦA BẠN
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay