Đại số tuyến tính Ví dụ
a=[103]a=[103] , b=[111]b=[111]
Bước 1
Bước 1.1
Tích vô hướng của hai vectơ là tổng tích của các thành phần.
b⃗⋅a⃗=1⋅1+1⋅0+1⋅3b⃗⋅a⃗=1⋅1+1⋅0+1⋅3
Bước 1.2
Rút gọn.
Bước 1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.1.1
Nhân 11 với 11.
b⃗⋅a⃗=1+1⋅0+1⋅3b⃗⋅a⃗=1+1⋅0+1⋅3
Bước 1.2.1.2
Nhân 00 với 11.
b⃗⋅a⃗=1+0+1⋅3b⃗⋅a⃗=1+0+1⋅3
Bước 1.2.1.3
Nhân 33 với 11.
b⃗⋅a⃗=1+0+3b⃗⋅a⃗=1+0+3
b⃗⋅a⃗=1+0+3b⃗⋅a⃗=1+0+3
Bước 1.2.2
Cộng 11 và 00.
b⃗⋅a⃗=1+3b⃗⋅a⃗=1+3
Bước 1.2.3
Cộng 11 và 33.
b⃗⋅a⃗=4b⃗⋅a⃗=4
b⃗⋅a⃗=4b⃗⋅a⃗=4
b⃗⋅a⃗=4b⃗⋅a⃗=4
Bước 2
Bước 2.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
||a⃗||=√12+02+32||a⃗||=√12+02+32
Bước 2.2
Rút gọn.
Bước 2.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||a⃗||=√1+02+32||a⃗||=√1+02+32
Bước 2.2.2
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
||a⃗||=√1+0+32||a⃗||=√1+0+32
Bước 2.2.3
Nâng 33 lên lũy thừa 22.
||a⃗||=√1+0+9||a⃗||=√1+0+9
Bước 2.2.4
Cộng 11 và 00.
||a⃗||=√1+9||a⃗||=√1+9
Bước 2.2.5
Cộng 11 và 99.
||a⃗||=√10||a⃗||=√10
||a⃗||=√10||a⃗||=√10
||a⃗||=√10||a⃗||=√10
Bước 3
Tìm hình chiếu của b⃗b⃗ lên a⃗a⃗ bằng công thức phép chiếu.
proja⃗(b⃗)=b⃗⋅a⃗||a⃗||2×a⃗proja⃗(b⃗)=b⃗⋅a⃗||a⃗||2×a⃗
Bước 4
Thay 44 bằng b⃗⋅a⃗b⃗⋅a⃗.
proja⃗(b⃗)=4||a⃗||2×a⃗proja⃗(b⃗)=4||a⃗||2×a⃗
Bước 5
Thay √10√10 bằng ||a⃗||||a⃗||.
proja⃗(b⃗)=4√102×a⃗proja⃗(b⃗)=4√102×a⃗
Bước 6
Thay [103][103] bằng a⃗a⃗.
proja⃗(b⃗)=4√102×[103]proja⃗(b⃗)=4√102×[103]
Bước 7
Bước 7.1
Viết lại √102√102 ở dạng 1010.
Bước 7.1.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √10√10 ở dạng 10121012.
proja⃗(b⃗)=4(1012)2×[103]proja⃗(b⃗)=4(1012)2×[103]
Bước 7.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
proja⃗(b⃗)=41012⋅2×[103]proja⃗(b⃗)=41012⋅2×[103]
Bước 7.1.3
Kết hợp 1212 và 22.
proja⃗(b⃗)=41022×[103]proja⃗(b⃗)=41022×[103]
Bước 7.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 7.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
proja⃗(b⃗)=41022×[103]
Bước 7.1.4.2
Viết lại biểu thức.
proja⃗(b⃗)=4101×[103]
proja⃗(b⃗)=4101×[103]
Bước 7.1.5
Tính số mũ.
proja⃗(b⃗)=410×[103]
proja⃗(b⃗)=410×[103]
Bước 7.2
Triệt tiêu thừa số chung của 4 và 10.
Bước 7.2.1
Đưa 2 ra ngoài 4.
proja⃗(b⃗)=2(2)10×[103]
Bước 7.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 7.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 10.
proja⃗(b⃗)=2⋅22⋅5×[103]
Bước 7.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
proja⃗(b⃗)=2⋅22⋅5×[103]
Bước 7.2.2.3
Viết lại biểu thức.
proja⃗(b⃗)=25×[103]
proja⃗(b⃗)=25×[103]
proja⃗(b⃗)=25×[103]
Bước 7.3
Nhân 25 với mỗi phần tử của ma trận.
proja⃗(b⃗)=[25⋅125⋅025⋅3]
Bước 7.4
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 7.4.1
Nhân 25 với 1.
proja⃗(b⃗)=[2525⋅025⋅3]
Bước 7.4.2
Nhân 25 với 0.
proja⃗(b⃗)=[25025⋅3]
Bước 7.4.3
Nhân 25⋅3.
Bước 7.4.3.1
Kết hợp 25 và 3.
proja⃗(b⃗)=[2502⋅35]
Bước 7.4.3.2
Nhân 2 với 3.
proja⃗(b⃗)=[25065]
proja⃗(b⃗)=[25065]
proja⃗(b⃗)=[25065]
proja⃗(b⃗)=[25065]