Đại số tuyến tính Ví dụ
[2i-302][2i−302] , [012-i][012−i]
Bước 1
Theo định nghĩa, khoảng cách giữa hai vectơ u⃗u⃗ và v⃗v⃗ trong ℂnCn là ||u⃗-v⃗||||u⃗−v⃗||, tức là độ dài Euclid của hiệu u⃗-v⃗u⃗−v⃗.
d(u⃗,v⃗)=||u⃗-v⃗||=√|u⃗1-v⃗1|2+|u⃗2-v⃗2|2+…+|u⃗n-v⃗n|2d(u⃗,v⃗)=||u⃗−v⃗||=√|u⃗1−v⃗1|2+|u⃗2−v⃗2|2+…+|u⃗n−v⃗n|2
Bước 2
Bước 2.1
Tạo vectơ cho hiệu.
[2i-3-00-12-(2-i)]⎡⎢⎣2i−3−00−12−(2−i)⎤⎥⎦
Bước 2.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
√|2i-3-0|2+(0-1)2+|2-(2-i)|2√|2i−3−0|2+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Trừ 00 khỏi 2i-32i−3.
√|2i-3|2+(0-1)2+|2-(2-i)|2√|2i−3|2+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.2
Sắp xếp lại các số hạng.
√|-3+2i|2+(0-1)2+|2-(2-i)|2√|−3+2i|2+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.3
Sử dụng công thức |a+bi|=√a2+b2|a+bi|=√a2+b2 để tìm độ lớn.
√√(-3)2+222+(0-1)2+|2-(2-i)|2√√(−3)2+222+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.4
Nâng -3−3 lên lũy thừa 22.
√√9+222+(0-1)2+|2-(2-i)|2√√9+222+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.5
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
√√9+42+(0-1)2+|2-(2-i)|2√√9+42+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.6
Cộng 99 và 44.
√√132+(0-1)2+|2-(2-i)|2√√132+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.7
Viết lại √132√132 ở dạng 1313.
Bước 2.3.7.1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại √13√13 ở dạng 13121312.
√(1312)2+(0-1)2+|2-(2-i)|2√(1312)2+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
√1312⋅2+(0-1)2+|2-(2-i)|2√1312⋅2+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.7.3
Kết hợp 1212 và 22.
√1322+(0-1)2+|2-(2-i)|2√1322+(0−1)2+|2−(2−i)|2
Bước 2.3.7.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.3.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
√1322+(0-1)2+|2-(2-i)|2
Bước 2.3.7.4.2
Viết lại biểu thức.
√131+(0-1)2+|2-(2-i)|2
√131+(0-1)2+|2-(2-i)|2
Bước 2.3.7.5
Tính số mũ.
√13+(0-1)2+|2-(2-i)|2
√13+(0-1)2+|2-(2-i)|2
Bước 2.3.8
Trừ 1 khỏi 0.
√13+(-1)2+|2-(2-i)|2
Bước 2.3.9
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
√13+1+|2-(2-i)|2
Bước 2.3.10
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
√13+1+|2-1⋅2--i|2
Bước 2.3.10.2
Nhân -1 với 2.
√13+1+|2-2--i|2
Bước 2.3.10.3
Nhân -1 với -1.
√13+1+|2-2+1i|2
Bước 2.3.10.4
Nhân i với 1.
√13+1+|2-2+i|2
√13+1+|2-2+i|2
Bước 2.3.11
Trừ 2 khỏi 2.
√13+1+|0+i|2
Bước 2.3.12
Cộng 0 và i.
√13+1+|i|2
Bước 2.3.13
Sử dụng công thức |a+bi|=√a2+b2 để tìm độ lớn.
√13+1+√02+122
Bước 2.3.14
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
√13+1+√0+122
Bước 2.3.15
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√13+1+√0+12
Bước 2.3.16
Cộng 0 và 1.
√13+1+√12
Bước 2.3.17
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
√13+1+12
Bước 2.3.18
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√13+1+1
Bước 2.3.19
Cộng 13 và 1.
√14+1
Bước 2.3.20
Cộng 14 và 1.
√15
√15
√15
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
√15
Dạng thập phân:
3.87298334…