Đại số tuyến tính Ví dụ
,
Bước 1
Theo định nghĩa, khoảng cách giữa hai vectơ và trong là , tức là độ dài Euclid của hiệu .
Bước 2
Bước 2.1
Tạo vectơ cho hiệu.
Bước 2.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
Bước 2.3
Rút gọn.
Bước 2.3.1
Trừ khỏi .
Bước 2.3.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.3.3
Sử dụng công thức để tìm độ lớn.
Bước 2.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.6
Cộng và .
Bước 2.3.7
Viết lại ở dạng .
Bước 2.3.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.3.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.7.3
Kết hợp và .
Bước 2.3.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.7.5
Tính số mũ.
Bước 2.3.8
Trừ khỏi .
Bước 2.3.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.10
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.10.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.3.10.2
Nhân với .
Bước 2.3.10.3
Nhân với .
Bước 2.3.10.4
Nhân với .
Bước 2.3.11
Trừ khỏi .
Bước 2.3.12
Cộng và .
Bước 2.3.13
Sử dụng công thức để tìm độ lớn.
Bước 2.3.14
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 2.3.15
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 2.3.16
Cộng và .
Bước 2.3.17
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 2.3.18
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 2.3.19
Cộng và .
Bước 2.3.20
Cộng và .
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: