Đại số tuyến tính Ví dụ
,
Bước 1
Sử dụng công thức tính tích chéo để tìm góc giữa hai vectơ.
Bước 2
Bước 2.1
Tích chéo của hai vectơ và có thể viết dưới dạng định thức với các vectơ đơn vị chuẩn từ và phần tử của các vectơ đã cho.
Bước 2.2
Lập định thức với các giá trị đã cho.
Bước 2.3
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử nhất. Nếu không có phần tử nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 2.3.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
Bước 2.3.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí trên biểu đồ dấu.
Bước 2.3.3
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.3.4
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 2.3.5
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.3.6
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 2.3.7
Định thức con của là định thức có hàng và cột bị xóa.
Bước 2.3.8
Nhân phần tử với đồng hệ số tương ứng.
Bước 2.3.9
Cộng các số hạng với nhau.
Bước 2.4
Tính .
Bước 2.4.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.4.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.5
Tính .
Bước 2.5.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.5.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.5.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.5.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.2
Cộng và .
Bước 2.6
Tính .
Bước 2.6.1
Có thể tìm được định thức của một ma trận bằng công thức .
Bước 2.6.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.2.1.1
Nhân với .
Bước 2.6.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.6.2.2
Cộng và .
Bước 2.7
Nhân với .
Bước 2.8
Viết lại lời giải.
Bước 3
Bước 3.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
Bước 3.2
Rút gọn.
Bước 3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.2.4
Cộng và .
Bước 3.2.5
Cộng và .
Bước 4
Bước 4.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
Bước 4.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 4.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.2.4
Cộng và .
Bước 4.2.5
Cộng và .
Bước 5
Bước 5.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
Bước 5.2
Rút gọn.
Bước 5.2.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 5.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 5.2.4
Cộng và .
Bước 5.2.5
Cộng và .
Bước 6
Thay các giá trị vào công thức.
Bước 7
Bước 7.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 7.1.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 7.1.2
Nhân với .
Bước 7.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 7.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 7.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 7.2.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 7.3
Nhân với .
Bước 7.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 7.4.1
Nhân với .
Bước 7.4.2
Di chuyển .
Bước 7.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.4.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.4.6
Cộng và .
Bước 7.4.7
Viết lại ở dạng .
Bước 7.4.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 7.4.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 7.4.7.3
Kết hợp và .
Bước 7.4.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 7.4.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.4.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7.4.7.5
Tính số mũ.
Bước 7.5
Rút gọn tử số.
Bước 7.5.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 7.5.2
Nhân với .
Bước 7.6
Nhân với .
Bước 7.7
Tính .