Đại số tuyến tính Ví dụ
(2,0,1)(2,0,1) , (-2,1,1)(−2,1,1)
Bước 1
Sử dụng công thức tính tích chéo để tìm góc giữa hai vectơ.
θ=arcsin(|a⃗×b⃗||a⃗||b⃗|)θ=arcsin(|a⃗×b⃗||a⃗||b⃗|)
Bước 2
Bước 2.1
Tích chéo của hai vectơ a⃗a⃗ và b⃗b⃗ có thể viết dưới dạng định thức với các vectơ đơn vị chuẩn từ ℝ3 và phần tử của các vectơ đã cho.
a⃗×b⃗=a⃗×b⃗=|îĵk̂a1a2a3b1b2b3|
Bước 2.2
Lập định thức với các giá trị đã cho.
a⃗×b⃗=|îĵk̂201-211|
Bước 2.3
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 2.3.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 2.3.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 2.3.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|0111|
Bước 2.3.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
|0111|î
Bước 2.3.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|21-21|
Bước 2.3.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
-|21-21|ĵ
Bước 2.3.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|20-21|
Bước 2.3.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
|20-21|k̂
Bước 2.3.9
Cộng các số hạng với nhau.
a⃗×b⃗=|0111|î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
a⃗×b⃗=|0111|î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.4
Tính |0111|.
Bước 2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a⃗×b⃗=(0⋅1-1⋅1)î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Nhân 0 với 1.
a⃗×b⃗=(0-1⋅1)î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.4.2.1.2
Nhân -1 với 1.
a⃗×b⃗=(0-1)î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
a⃗×b⃗=(0-1)î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.4.2.2
Trừ 1 khỏi 0.
a⃗×b⃗=-î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
a⃗×b⃗=-î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
a⃗×b⃗=-î-|21-21|ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.5
Tính |21-21|.
Bước 2.5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a⃗×b⃗=-î-(2⋅1-(-2⋅1))ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.5.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.5.2.1.1
Nhân 2 với 1.
a⃗×b⃗=-î-(2-(-2⋅1))ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.5.2.1.2
Nhân -(-2⋅1).
Bước 2.5.2.1.2.1
Nhân -2 với 1.
a⃗×b⃗=-î-(2--2)ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.5.2.1.2.2
Nhân -1 với -2.
a⃗×b⃗=-î-(2+2)ĵ+|20-21|k̂
a⃗×b⃗=-î-(2+2)ĵ+|20-21|k̂
a⃗×b⃗=-î-(2+2)ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.5.2.2
Cộng 2 và 2.
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+|20-21|k̂
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+|20-21|k̂
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+|20-21|k̂
Bước 2.6
Tính |20-21|.
Bước 2.6.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+(2⋅1-(-2⋅0))k̂
Bước 2.6.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.2.1.1
Nhân 2 với 1.
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+(2-(-2⋅0))k̂
Bước 2.6.2.1.2
Nhân -(-2⋅0).
Bước 2.6.2.1.2.1
Nhân -2 với 0.
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+(2-0)k̂
Bước 2.6.2.1.2.2
Nhân -1 với 0.
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+(2+0)k̂
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+(2+0)k̂
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+(2+0)k̂
Bước 2.6.2.2
Cộng 2 và 0.
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+2k̂
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+2k̂
a⃗×b⃗=-î-1⋅4ĵ+2k̂
Bước 2.7
Nhân -1 với 4.
a⃗×b⃗=-î-4ĵ+2k̂
Bước 2.8
Viết lại lời giải.
a⃗×b⃗=(-1,-4,2)
a⃗×b⃗=(-1,-4,2)
Bước 3
Bước 3.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
|a⃗×b⃗|=√(-1)2+(-4)2+22
Bước 3.2
Rút gọn.
Bước 3.2.1
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
|a⃗×b⃗|=√1+(-4)2+22
Bước 3.2.2
Nâng -4 lên lũy thừa 2.
|a⃗×b⃗|=√1+16+22
Bước 3.2.3
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
|a⃗×b⃗|=√1+16+4
Bước 3.2.4
Cộng 1 và 16.
|a⃗×b⃗|=√17+4
Bước 3.2.5
Cộng 17 và 4.
|a⃗×b⃗|=√21
|a⃗×b⃗|=√21
|a⃗×b⃗|=√21
Bước 4
Bước 4.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
|a⃗|=√22+02+12
Bước 4.2
Rút gọn.
Bước 4.2.1
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
|a⃗|=√4+02+12
Bước 4.2.2
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
|a⃗|=√4+0+12
Bước 4.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
|a⃗|=√4+0+1
Bước 4.2.4
Cộng 4 và 0.
|a⃗|=√4+1
Bước 4.2.5
Cộng 4 và 1.
|a⃗|=√5
|a⃗|=√5
|a⃗|=√5
Bước 5
Bước 5.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
|b⃗|=√(-2)2+12+12
Bước 5.2
Rút gọn.
Bước 5.2.1
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
|b⃗|=√4+12+12
Bước 5.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
|b⃗|=√4+1+12
Bước 5.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
|b⃗|=√4+1+1
Bước 5.2.4
Cộng 4 và 1.
|b⃗|=√5+1
Bước 5.2.5
Cộng 5 và 1.
|b⃗|=√6
|b⃗|=√6
|b⃗|=√6
Bước 6
Thay các giá trị vào công thức.
θ=arcsin(√21√5√6)
Bước 7
Bước 7.1
Kết hợp √21 và √6 vào một căn thức đơn.
θ=arcsin(√216√5)
Bước 7.2
Triệt tiêu thừa số chung của 21 và 6.
Bước 7.2.1
Đưa 3 ra ngoài 21.
θ=arcsin(√3(7)6√5)
Bước 7.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 7.2.2.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
θ=arcsin(√3⋅73⋅2√5)
Bước 7.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=arcsin(√3⋅73⋅2√5)
Bước 7.2.2.3
Viết lại biểu thức.
θ=arcsin(√72√5)
θ=arcsin(√72√5)
θ=arcsin(√72√5)
Bước 7.3
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.1
Viết lại √72 ở dạng √7√2.
θ=arcsin(√7√2√5)
Bước 7.3.2
Nhân √7√2 với √2√2.
θ=arcsin(√7√2⋅√2√2√5)
Bước 7.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 7.3.3.1
Nhân √7√2 với √2√2.
θ=arcsin(√7√2√2√2√5)
Bước 7.3.3.2
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
θ=arcsin(√7√2√21√2√5)
Bước 7.3.3.3
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
θ=arcsin(√7√2√21√21√5)
Bước 7.3.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
θ=arcsin(√7√2√21+1√5)
Bước 7.3.3.5
Cộng 1 và 1.
θ=arcsin(√7√2√22√5)
Bước 7.3.3.6
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 7.3.3.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
θ=arcsin(√7√2(212)2√5)
Bước 7.3.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
θ=arcsin(√7√2212⋅2√5)
Bước 7.3.3.6.3
Kết hợp 12 và 2.
θ=arcsin(√7√2222√5)
Bước 7.3.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 7.3.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=arcsin(√7√2222√5)
Bước 7.3.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
θ=arcsin(√7√221√5)
θ=arcsin(√7√221√5)
Bước 7.3.3.6.5
Tính số mũ.
θ=arcsin(√7√22√5)
θ=arcsin(√7√22√5)
θ=arcsin(√7√22√5)
Bước 7.3.4
Rút gọn tử số.
Bước 7.3.4.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
θ=arcsin(√7⋅22√5)
Bước 7.3.4.2
Nhân 7 với 2.
θ=arcsin(√142√5)
θ=arcsin(√142√5)
θ=arcsin(√142√5)
Bước 7.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
θ=arcsin(√142⋅1√5)
Bước 7.5
Nhân 1√5 với √5√5.
θ=arcsin(√142(1√5⋅√5√5))
Bước 7.6
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 7.6.1
Nhân 1√5 với √5√5.
θ=arcsin(√142⋅√5√5√5)
Bước 7.6.2
Nâng √5 lên lũy thừa 1.
θ=arcsin(√142⋅√5√51√5)
Bước 7.6.3
Nâng √5 lên lũy thừa 1.
θ=arcsin(√142⋅√5√51√51)
Bước 7.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
θ=arcsin(√142⋅√5√51+1)
Bước 7.6.5
Cộng 1 và 1.
θ=arcsin(√142⋅√5√52)
Bước 7.6.6
Viết lại √52 ở dạng 5.
Bước 7.6.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √5 ở dạng 512.
θ=arcsin(√142⋅√5(512)2)
Bước 7.6.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
θ=arcsin(√142⋅√5512⋅2)
Bước 7.6.6.3
Kết hợp 12 và 2.
θ=arcsin(√142⋅√5522)
Bước 7.6.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 7.6.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ=arcsin(√142⋅√5522)
Bước 7.6.6.4.2
Viết lại biểu thức.
θ=arcsin(√142⋅√551)
θ=arcsin(√142⋅√551)
Bước 7.6.6.5
Tính số mũ.
θ=arcsin(√142⋅√55)
θ=arcsin(√142⋅√55)
θ=arcsin(√142⋅√55)
Bước 7.7
Nhân √142⋅√55.
Bước 7.7.1
Nhân √142 với √55.
θ=arcsin(√14√52⋅5)
Bước 7.7.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
θ=arcsin(√14⋅52⋅5)
Bước 7.7.3
Nhân 14 với 5.
θ=arcsin(√702⋅5)
Bước 7.7.4
Nhân 2 với 5.
θ=arcsin(√7010)
θ=arcsin(√7010)
Bước 7.8
Tính arcsin(√7010).
θ=56.78908923
θ=56.78908923