Đại số tuyến tính Ví dụ
S={(1,1,1),(0,1,1)}S={(1,1,1),(0,1,1)}
Bước 1
Đặt tên cho từng vectơ.
u⃗1=(1,1,1)u⃗1=(1,1,1)
u⃗2=(0,1,1)u⃗2=(0,1,1)
Bước 2
Vectơ trực giao đầu tiên là vectơ đầu tiên trong tập vectơ đã cho.
v⃗1=u⃗1=(1,1,1)v⃗1=u⃗1=(1,1,1)
Bước 3
Sử dụng công thức để tìm các vectơ trực giao còn lại.
v⃗k=u⃗k-k-1∑i=1projv⃗i(u⃗k)v⃗k=u⃗k−k−1∑i=1projv⃗i(u⃗k)
Bước 4
Bước 4.1
Sử dụng công thức để tìm v⃗2v⃗2.
v⃗2=u⃗2-projv⃗1(u⃗2)
Bước 4.2
Thay (0,1,1) bằng u⃗2.
v⃗2=(0,1,1)-projv⃗1(u⃗2)
Bước 4.3
Tìm projv⃗1(u⃗2).
Bước 4.3.1
Tìm tích vô hướng.
Bước 4.3.1.1
Tích vô hướng của hai vectơ là tổng tích của các thành phần.
u⃗2⋅v⃗1=0⋅1+1⋅1+1⋅1
Bước 4.3.1.2
Rút gọn.
Bước 4.3.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.3.1.2.1.1
Nhân 0 với 1.
u⃗2⋅v⃗1=0+1⋅1+1⋅1
Bước 4.3.1.2.1.2
Nhân 1 với 1.
u⃗2⋅v⃗1=0+1+1⋅1
Bước 4.3.1.2.1.3
Nhân 1 với 1.
u⃗2⋅v⃗1=0+1+1
u⃗2⋅v⃗1=0+1+1
Bước 4.3.1.2.2
Cộng 0 và 1.
u⃗2⋅v⃗1=1+1
Bước 4.3.1.2.3
Cộng 1 và 1.
u⃗2⋅v⃗1=2
u⃗2⋅v⃗1=2
u⃗2⋅v⃗1=2
Bước 4.3.2
Tìm độ dài của v⃗1=(1,1,1).
Bước 4.3.2.1
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
||v⃗1||=√12+12+12
Bước 4.3.2.2
Rút gọn.
Bước 4.3.2.2.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=√1+12+12
Bước 4.3.2.2.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=√1+1+12
Bước 4.3.2.2.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
||v⃗1||=√1+1+1
Bước 4.3.2.2.4
Cộng 1 và 1.
||v⃗1||=√2+1
Bước 4.3.2.2.5
Cộng 2 và 1.
||v⃗1||=√3
||v⃗1||=√3
||v⃗1||=√3
Bước 4.3.3
Tìm hình chiếu của u⃗2 lên v⃗1 bằng công thức phép chiếu.
projv⃗1(u⃗2)=u⃗2⋅v⃗1||v⃗1||2×v⃗1
Bước 4.3.4
Thay 2 bằng u⃗2⋅v⃗1.
projv⃗1(u⃗2)=2||v⃗1||2×v⃗1
Bước 4.3.5
Thay √3 bằng ||v⃗1||.
projv⃗1(u⃗2)=2√32×v⃗1
Bước 4.3.6
Thay (1,1,1) bằng v⃗1.
projv⃗1(u⃗2)=2√32×(1,1,1)
Bước 4.3.7
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.7.1
Viết lại √32 ở dạng 3.
Bước 4.3.7.1.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √3 ở dạng 312.
projv⃗1(u⃗2)=2(312)2×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
projv⃗1(u⃗2)=2312⋅2×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.3
Kết hợp 12 và 2.
projv⃗1(u⃗2)=2322×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.3.7.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
projv⃗1(u⃗2)=2322×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.4.2
Viết lại biểu thức.
projv⃗1(u⃗2)=231×(1,1,1)
projv⃗1(u⃗2)=231×(1,1,1)
Bước 4.3.7.1.5
Tính số mũ.
projv⃗1(u⃗2)=23×(1,1,1)
projv⃗1(u⃗2)=23×(1,1,1)
Bước 4.3.7.2
Nhân 23 với mỗi phần tử của ma trận.
projv⃗1(u⃗2)=(23⋅1,23⋅1,23⋅1)
Bước 4.3.7.3
Rút gọn từng phần tử trong ma trận.
Bước 4.3.7.3.1
Nhân 23 với 1.
projv⃗1(u⃗2)=(23,23⋅1,23⋅1)
Bước 4.3.7.3.2
Nhân 23 với 1.
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23⋅1)
Bước 4.3.7.3.3
Nhân 23 với 1.
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23)
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23)
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23)
projv⃗1(u⃗2)=(23,23,23)
Bước 4.4
Thay phép chiếu.
v⃗2=(0,1,1)-(23,23,23)
Bước 4.5
Rút gọn.
Bước 4.5.1
Kết hợp mỗi thành phần của các vectơ.
(0-(23),1-(23),1-(23))
Bước 4.5.2
Trừ 23 khỏi 0.
(-23,1-(23),1-(23))
Bước 4.5.3
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
(-23,33-23,1-(23))
Bước 4.5.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(-23,3-23,1-(23))
Bước 4.5.5
Trừ 2 khỏi 3.
(-23,13,1-(23))
Bước 4.5.6
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
(-23,13,33-23)
Bước 4.5.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(-23,13,3-23)
Bước 4.5.8
Trừ 2 khỏi 3.
v⃗2=(-23,13,13)
v⃗2=(-23,13,13)
v⃗2=(-23,13,13)
Bước 5
Tìm cơ sở trực chuẩn bằng cách chia từng vectơ trực giao cho độ dài tương ứng.
Span{v⃗1||v⃗1||,v⃗2||v⃗2||}
Bước 6
Bước 6.1
Để tìm vectơ đơn vị cùng hướng với vectơ v⃗, hãy chia cho độ dài của v⃗.
v⃗|v⃗|
Bước 6.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
√12+12+12
Bước 6.3
Rút gọn.
Bước 6.3.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√1+12+12
Bước 6.3.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√1+1+12
Bước 6.3.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√1+1+1
Bước 6.3.4
Cộng 1 và 1.
√2+1
Bước 6.3.5
Cộng 2 và 1.
√3
√3
Bước 6.4
Chia vectơ cho độ dài của nó.
(1,1,1)√3
Bước 6.5
Chia từng phần tử trong vectơ cho √3.
(1√3,1√3,1√3)
(1√3,1√3,1√3)
Bước 7
Bước 7.1
Để tìm vectơ đơn vị cùng hướng với vectơ v⃗, hãy chia cho độ dài của v⃗.
v⃗|v⃗|
Bước 7.2
Dạng chuẩn tắc là căn bậc hai của tổng các bình phương của mỗi phần tử trong vectơ.
√(-23)2+(13)2+(13)2
Bước 7.3
Rút gọn.
Bước 7.3.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa (ab)n=anbn để phân phối các số mũ.
Bước 7.3.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -23.
√(-1)2(23)2+(13)2+(13)2
Bước 7.3.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 23.
√(-1)22232+(13)2+(13)2
√(-1)22232+(13)2+(13)2
Bước 7.3.2
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
√12232+(13)2+(13)2
Bước 7.3.3
Nhân 2232 với 1.
√2232+(13)2+(13)2
Bước 7.3.4
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
√432+(13)2+(13)2
Bước 7.3.5
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
√49+(13)2+(13)2
Bước 7.3.6
Áp dụng quy tắc tích số cho 13.
√49+1232+(13)2
Bước 7.3.7
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√49+132+(13)2
Bước 7.3.8
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
√49+19+(13)2
Bước 7.3.9
Áp dụng quy tắc tích số cho 13.
√49+19+1232
Bước 7.3.10
Một mũ bất kỳ số nào là một.
√49+19+132
Bước 7.3.11
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
√49+19+19
Bước 7.3.12
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
√4+19+19
Bước 7.3.13
Cộng 4 và 1.
√59+19
Bước 7.3.14
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
√5+19
Bước 7.3.15
Cộng 5 và 1.
√69
Bước 7.3.16
Triệt tiêu thừa số chung của 6 và 9.
Bước 7.3.16.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
√3(2)9
Bước 7.3.16.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 7.3.16.2.1
Đưa 3 ra ngoài 9.
√3⋅23⋅3
Bước 7.3.16.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
√3⋅23⋅3
Bước 7.3.16.2.3
Viết lại biểu thức.
√23
√23
√23
Bước 7.3.17
Viết lại √23 ở dạng √2√3.
√2√3
√2√3
Bước 7.4
Chia vectơ cho độ dài của nó.
(-23,13,13)√2√3
Bước 7.5
Chia từng phần tử trong vectơ cho √2√3.
(-23√2√3,13√2√3,13√2√3)
Bước 7.6
Rút gọn.
Bước 7.6.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(-23⋅√3√2,13√2√3,13√2√3)
Bước 7.6.2
Nhân √3√2 với 23.
(-√3⋅2√2⋅3,13√2√3,13√2√3)
Bước 7.6.3
Di chuyển 2 sang phía bên trái của √3.
(-2√3√2⋅3,13√2√3,13√2√3)
Bước 7.6.4
Di chuyển 3 sang phía bên trái của √2.
(-2√33√2,13√2√3,13√2√3)
Bước 7.6.5
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(-2√33√2,13⋅√3√2,13√2√3)
Bước 7.6.6
Nhân 13 với √3√2.
(-2√33√2,√33√2,13√2√3)
Bước 7.6.7
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
(-2√33√2,√33√2,13⋅√3√2)
Bước 7.6.8
Nhân 13 với √3√2.
(-2√33√2,√33√2,√33√2)
(-2√33√2,√33√2,√33√2)
(-2√33√2,√33√2,√33√2)
Bước 8
Thay các giá trị đã biết.
Span{(1√3,1√3,1√3),(-2√33√2,√33√2,√33√2)}