Đại số tuyến tính Ví dụ
6x2+3y2=126x2+3y2=12 , x+y=2x+y=2
Bước 1
Trừ yy khỏi cả hai vế của phương trình.
x=2-yx=2−y
6x2+3y2=126x2+3y2=12
Bước 2
Bước 2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của xx trong 6x2+3y2=126x2+3y2=12 bằng 2-y2−y.
6(2-y)2+3y2=126(2−y)2+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1
Rút gọn 6(2-y)2+3y26(2−y)2+3y2.
Bước 2.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1.1
Viết lại (2-y)2(2−y)2 ở dạng (2-y)(2-y)(2−y)(2−y).
6((2-y)(2-y))+3y2=126((2−y)(2−y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.2
Khai triển (2-y)(2-y)(2−y)(2−y) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.2.1.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6(2(2-y)-y(2-y))+3y2=126(2(2−y)−y(2−y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6(2⋅2+2(-y)-y(2-y))+3y2=126(2⋅2+2(−y)−y(2−y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6(2⋅2+2(-y)-y⋅2-y(-y))+3y2=126(2⋅2+2(−y)−y⋅2−y(−y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
6(2⋅2+2(-y)-y⋅2-y(-y))+3y2=126(2⋅2+2(−y)−y⋅2−y(−y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.2.1.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.1.1.3.1.1
Nhân 22 với 22.
6(4+2(-y)-y⋅2-y(-y))+3y2=126(4+2(−y)−y⋅2−y(−y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3.1.2
Nhân -1−1 với 22.
6(4-2y-y⋅2-y(-y))+3y2=126(4−2y−y⋅2−y(−y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3.1.3
Nhân 22 với -1−1.
6(4-2y-2y-y(-y))+3y2=126(4−2y−2y−y(−y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
6(4-2y-2y-1⋅(-1y⋅y))+3y2=126(4−2y−2y−1⋅(−1y⋅y))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3.1.5
Nhân yy với yy bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.2.1.1.3.1.5.1
Di chuyển yy.
6(4-2y-2y-1⋅(-1(y⋅y)))+3y2=126(4−2y−2y−1⋅(−1(y⋅y)))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3.1.5.2
Nhân yy với yy.
6(4-2y-2y-1⋅(-1y2))+3y2=126(4−2y−2y−1⋅(−1y2))+3y2=12
x=2-yx=2−y
6(4-2y-2y-1⋅(-1y2))+3y2=126(4−2y−2y−1⋅(−1y2))+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3.1.6
Nhân -1−1 với -1−1.
6(4-2y-2y+1y2)+3y2=126(4−2y−2y+1y2)+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3.1.7
Nhân y2y2 với 11.
6(4-2y-2y+y2)+3y2=126(4−2y−2y+y2)+3y2=12
x=2-yx=2−y
6(4-2y-2y+y2)+3y2=126(4−2y−2y+y2)+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.3.2
Trừ 2y2y khỏi -2y−2y.
6(4-4y+y2)+3y2=126(4−4y+y2)+3y2=12
x=2-yx=2−y
6(4-4y+y2)+3y2=126(4−4y+y2)+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
6⋅4+6(-4y)+6y2+3y2=126⋅4+6(−4y)+6y2+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.5
Rút gọn.
Bước 2.2.1.1.5.1
Nhân 66 với 44.
24+6(-4y)+6y2+3y2=1224+6(−4y)+6y2+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.1.5.2
Nhân -4−4 với 66.
24-24y+6y2+3y2=1224−24y+6y2+3y2=12
x=2-yx=2−y
24-24y+6y2+3y2=1224−24y+6y2+3y2=12
x=2-yx=2−y
24-24y+6y2+3y2=1224−24y+6y2+3y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 2.2.1.2
Cộng 6y26y2 và 3y23y2.
24-24y+9y2=1224−24y+9y2=12
x=2-yx=2−y
24-24y+9y2=1224−24y+9y2=12
x=2-yx=2−y
24-24y+9y2=1224−24y+9y2=12
x=2-yx=2−y
24-24y+9y2=1224−24y+9y2=12
x=2-yx=2−y
Bước 3
Bước 3.1
Trừ 1212 khỏi cả hai vế của phương trình.
24-24y+9y2-12=024−24y+9y2−12=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.2
Trừ 1212 khỏi 2424.
-24y+9y2+12=0−24y+9y2+12=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 3.3.1
Đưa 33 ra ngoài -24y+9y2+12−24y+9y2+12.
Bước 3.3.1.1
Đưa 33 ra ngoài -24y−24y.
3(-8y)+9y2+12=03(−8y)+9y2+12=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.1.2
Đưa 33 ra ngoài 9y29y2.
3(-8y)+3(3y2)+12=03(−8y)+3(3y2)+12=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.1.3
Đưa 33 ra ngoài 1212.
3(-8y)+3(3y2)+3(4)=03(−8y)+3(3y2)+3(4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.1.4
Đưa 33 ra ngoài 3(-8y)+3(3y2)3(−8y)+3(3y2).
3(-8y+3y2)+3(4)=03(−8y+3y2)+3(4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.1.5
Đưa 33 ra ngoài 3(-8y+3y2)+3(4)3(−8y+3y2)+3(4).
3(-8y+3y2+4)=03(−8y+3y2+4)=0
x=2-yx=2−y
3(-8y+3y2+4)=03(−8y+3y2+4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.2
Giả sử u=yu=y. Thay uu cho tất cả các lần xuất hiện của yy.
3(-8u+3u2+4)=03(−8u+3u2+4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.3
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 3.3.3.1
Sắp xếp lại các số hạng.
3(3u2-8u+4)=03(3u2−8u+4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.3.2
Đối với đa thức có dạng ax2+bx+cax2+bx+c, hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là a⋅c=3⋅4=12a⋅c=3⋅4=12 và có tổng là b=-8b=−8.
Bước 3.3.3.2.1
Đưa -8−8 ra ngoài -8u−8u.
3(3u2-8u+4)=03(3u2−8u+4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.3.2.2
Viết lại -8−8 ở dạng -2−2 cộng -6−6
3(3u2+(-2-6)u+4)=03(3u2+(−2−6)u+4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.3.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3(3u2-2u-6u+4)=03(3u2−2u−6u+4)=0
x=2-yx=2−y
3(3u2-2u-6u+4)=03(3u2−2u−6u+4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.3.3
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 3.3.3.3.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
3((3u2-2u)-6u+4)=03((3u2−2u)−6u+4)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.3.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
3(u(3u-2)-2(3u-2))=03(u(3u−2)−2(3u−2))=0
x=2-yx=2−y
3(u(3u-2)-2(3u-2))=03(u(3u−2)−2(3u−2))=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.3.4
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, 3u-23u−2.
3((3u-2)(u-2))=03((3u−2)(u−2))=0
x=2-yx=2−y
3((3u-2)(u-2))=03((3u−2)(u−2))=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.4
Phân tích thành thừa số.
Bước 3.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của uu với yy.
3((3y-2)(y-2))=03((3y−2)(y−2))=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.3.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
3(3y-2)(y-2)=03(3y−2)(y−2)=0
x=2-yx=2−y
3(3y-2)(y-2)=03(3y−2)(y−2)=0
x=2-yx=2−y
3(3y-2)(y-2)=03(3y−2)(y−2)=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
3y-2=03y−2=0
y-2=0y−2=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.5
Đặt 3y-23y−2 bằng 00 và giải tìm yy.
Bước 3.5.1
Đặt 3y-23y−2 bằng với 00.
3y-2=03y−2=0
x=2-yx=2−y
Bước 3.5.2
Giải 3y-2=03y−2=0 để tìm yy.
Bước 3.5.2.1
Cộng 22 cho cả hai vế của phương trình.
3y=23y=2
x=2-yx=2−y
Bước 3.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong 3y=23y=2 cho 33 và rút gọn.
Bước 3.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong 3y=23y=2 cho 33.
3y3=233y3=23
x=2-yx=2−y
Bước 3.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Bước 3.5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3y3=23
x=2-y
Bước 3.5.2.2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=23
x=2-y
y=23
x=2-y
y=23
x=2-y
y=23
x=2-y
y=23
x=2-y
y=23
x=2-y
Bước 3.6
Đặt y-2 bằng 0 và giải tìm y.
Bước 3.6.1
Đặt y-2 bằng với 0.
y-2=0
x=2-y
Bước 3.6.2
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
y=2
x=2-y
y=2
x=2-y
Bước 3.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho 3(3y-2)(y-2)=0 đúng.
y=23,2
x=2-y
y=23,2
x=2-y
Bước 4
Bước 4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của y trong x=2-y bằng 23.
x=2-(23)
y=23
Bước 4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.2.1
Rút gọn 2-(23).
Bước 4.2.1.1
Để viết 2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
x=2⋅33-23
y=23
Bước 4.2.1.2
Kết hợp 2 và 33.
x=2⋅33-23
y=23
Bước 4.2.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
x=2⋅3-23
y=23
Bước 4.2.1.4
Rút gọn tử số.
Bước 4.2.1.4.1
Nhân 2 với 3.
x=6-23
y=23
Bước 4.2.1.4.2
Trừ 2 khỏi 6.
x=43
y=23
x=43
y=23
x=43
y=23
x=43
y=23
x=43
y=23
Bước 5
Bước 5.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của y trong x=2-y bằng 2.
x=2-(2)
y=2
Bước 5.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.2.1
Rút gọn 2-(2).
Bước 5.2.1.1
Nhân -1 với 2.
x=2-2
y=2
Bước 5.2.1.2
Trừ 2 khỏi 2.
x=0
y=2
x=0
y=2
x=0
y=2
x=0
y=2
Bước 6
Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.
(43,23)
(0,2)
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng điểm:
(43,23),(0,2)
Dạng phương trình:
x=43,y=23
x=0,y=2
Bước 8