Đại số tuyến tính Ví dụ

[1450021325411502]⎢ ⎢ ⎢ ⎢1450021325411502⎥ ⎥ ⎥ ⎥
Bước 1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+--+-++-+--+-+|
Bước 1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|213541502|
Bước 1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|213541502|
Bước 1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|013241102|
Bước 1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-4|013241102|
Bước 1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|023251152|
Bước 1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
5|023251152|
Bước 1.9
The minor for a14 is the determinant with row 1 and column 4 deleted.
|021254150|
Bước 1.10
Multiply element a14 by its cofactor.
0|021254150|
Bước 1.11
Add the terms together.
1|213541502|-4|013241102|+5|023251152|+0|021254150|
1|213541502|-4|013241102|+5|023251152|+0|021254150|
Bước 2
Nhân 0 với |021254150|.
1|213541502|-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3
Tính |213541502|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in column 2 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 3.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 3.1.3
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|5152|
Bước 3.1.4
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|5152|
Bước 3.1.5
The minor for a22 is the determinant with row 2 and column 2 deleted.
|2352|
Bước 3.1.6
Multiply element a22 by its cofactor.
4|2352|
Bước 3.1.7
The minor for a32 is the determinant with row 3 and column 2 deleted.
|2351|
Bước 3.1.8
Multiply element a32 by its cofactor.
0|2351|
Bước 3.1.9
Add the terms together.
1(-1|5152|+4|2352|+0|2351|)-4|013241102|+5|023251152|+0
1(-1|5152|+4|2352|+0|2351|)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.2
Nhân 0 với |2351|.
1(-1|5152|+4|2352|+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.3
Tính |5152|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1(-1(52-51)+4|2352|+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Nhân 5 với 2.
1(-1(10-51)+4|2352|+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.3.2.1.2
Nhân -5 với 1.
1(-1(10-5)+4|2352|+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
1(-1(10-5)+4|2352|+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.3.2.2
Trừ 5 khỏi 10.
1(-15+4|2352|+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
1(-15+4|2352|+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
1(-15+4|2352|+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.4
Tính |2352|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1(-15+4(22-53)+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1.1
Nhân 2 với 2.
1(-15+4(4-53)+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.4.2.1.2
Nhân -5 với 3.
1(-15+4(4-15)+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
1(-15+4(4-15)+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.4.2.2
Trừ 15 khỏi 4.
1(-15+4-11+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
1(-15+4-11+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
1(-15+4-11+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1.1
Nhân -1 với 5.
1(-5+4-11+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.5.1.2
Nhân 4 với -11.
1(-5-44+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
1(-5-44+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.5.2
Trừ 44 khỏi -5.
1(-49+0)-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 3.5.3
Cộng -490.
1-49-4|013241102|+5|023251152|+0
1-49-4|013241102|+5|023251152|+0
1-49-4|013241102|+5|023251152|+0
Bước 4
Tính |013241102|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 4.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 4.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|4102|
Bước 4.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
0|4102|
Bước 4.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|2112|
Bước 4.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-1|2112|
Bước 4.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|2410|
Bước 4.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
3|2410|
Bước 4.1.9
Add the terms together.
1-49-4(0|4102|-1|2112|+3|2410|)+5|023251152|+0
1-49-4(0|4102|-1|2112|+3|2410|)+5|023251152|+0
Bước 4.2
Nhân 0 với |4102|.
1-49-4(0-1|2112|+3|2410|)+5|023251152|+0
Bước 4.3
Tính |2112|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1-49-4(0-1(22-11)+3|2410|)+5|023251152|+0
Bước 4.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.2.1.1
Nhân 2 với 2.
1-49-4(0-1(4-11)+3|2410|)+5|023251152|+0
Bước 4.3.2.1.2
Nhân -1 với 1.
1-49-4(0-1(4-1)+3|2410|)+5|023251152|+0
1-49-4(0-1(4-1)+3|2410|)+5|023251152|+0
Bước 4.3.2.2
Trừ 1 khỏi 4.
1-49-4(0-13+3|2410|)+5|023251152|+0
1-49-4(0-13+3|2410|)+5|023251152|+0
1-49-4(0-13+3|2410|)+5|023251152|+0
Bước 4.4
Tính |2410|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1-49-4(0-13+3(20-14))+5|023251152|+0
Bước 4.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1.1
Nhân 2 với 0.
1-49-4(0-13+3(0-14))+5|023251152|+0
Bước 4.4.2.1.2
Nhân -1 với 4.
1-49-4(0-13+3(0-4))+5|023251152|+0
1-49-4(0-13+3(0-4))+5|023251152|+0
Bước 4.4.2.2
Trừ 4 khỏi 0.
1-49-4(0-13+3-4)+5|023251152|+0
1-49-4(0-13+3-4)+5|023251152|+0
1-49-4(0-13+3-4)+5|023251152|+0
Bước 4.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1.1
Nhân -1 với 3.
1-49-4(0-3+3-4)+5|023251152|+0
Bước 4.5.1.2
Nhân 3 với -4.
1-49-4(0-3-12)+5|023251152|+0
1-49-4(0-3-12)+5|023251152|+0
Bước 4.5.2
Trừ 3 khỏi 0.
1-49-4(-3-12)+5|023251152|+0
Bước 4.5.3
Trừ 12 khỏi -3.
1-49-4-15+5|023251152|+0
1-49-4-15+5|023251152|+0
1-49-4-15+5|023251152|+0
Bước 5
Tính |023251152|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|5152|
Bước 5.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
0|5152|
Bước 5.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|2112|
Bước 5.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
-2|2112|
Bước 5.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|2515|
Bước 5.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
3|2515|
Bước 5.1.9
Add the terms together.
1-49-4-15+5(0|5152|-2|2112|+3|2515|)+0
1-49-4-15+5(0|5152|-2|2112|+3|2515|)+0
Bước 5.2
Nhân 0 với |5152|.
1-49-4-15+5(0-2|2112|+3|2515|)+0
Bước 5.3
Tính |2112|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1-49-4-15+5(0-2(22-11)+3|2515|)+0
Bước 5.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1.1
Nhân 2 với 2.
1-49-4-15+5(0-2(4-11)+3|2515|)+0
Bước 5.3.2.1.2
Nhân -1 với 1.
1-49-4-15+5(0-2(4-1)+3|2515|)+0
1-49-4-15+5(0-2(4-1)+3|2515|)+0
Bước 5.3.2.2
Trừ 1 khỏi 4.
1-49-4-15+5(0-23+3|2515|)+0
1-49-4-15+5(0-23+3|2515|)+0
1-49-4-15+5(0-23+3|2515|)+0
Bước 5.4
Tính |2515|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1-49-4-15+5(0-23+3(25-15))+0
Bước 5.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1.1
Nhân 2 với 5.
1-49-4-15+5(0-23+3(10-15))+0
Bước 5.4.2.1.2
Nhân -1 với 5.
1-49-4-15+5(0-23+3(10-5))+0
1-49-4-15+5(0-23+3(10-5))+0
Bước 5.4.2.2
Trừ 5 khỏi 10.
1-49-4-15+5(0-23+35)+0
1-49-4-15+5(0-23+35)+0
1-49-4-15+5(0-23+35)+0
Bước 5.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1.1
Nhân -2 với 3.
1-49-4-15+5(0-6+35)+0
Bước 5.5.1.2
Nhân 3 với 5.
1-49-4-15+5(0-6+15)+0
1-49-4-15+5(0-6+15)+0
Bước 5.5.2
Trừ 6 khỏi 0.
1-49-4-15+5(-6+15)+0
Bước 5.5.3
Cộng -615.
1-49-4-15+59+0
1-49-4-15+59+0
1-49-4-15+59+0
Bước 6
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Nhân -49 với 1.
-49-4-15+59+0
Bước 6.1.2
Nhân -4 với -15.
-49+60+59+0
Bước 6.1.3
Nhân 5 với 9.
-49+60+45+0
-49+60+45+0
Bước 6.2
Cộng -4960.
11+45+0
Bước 6.3
Cộng 1145.
56+0
Bước 6.4
Cộng 560.
56
56
Nhập bài toán CỦA BẠN
using Amazon.Auth.AccessControlPolicy;
Mathway yêu cầu javascript và một trình duyệt hiện đại.
 [x2  12  π  xdx ] 
AmazonPay