Đại số tuyến tính Ví dụ
⎡⎢⎣013222003⎤⎥⎦
Bước 1
Bước 1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
∣∣
∣∣+−+−+−+−+∣∣
∣∣
Bước 1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí − trên biểu đồ dấu.
Bước 1.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
∣∣∣2203∣∣∣
Bước 1.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
0∣∣∣2203∣∣∣
Bước 1.5
Định thức con của a21 là định thức có hàng 2 và cột 1 bị xóa.
∣∣∣1303∣∣∣
Bước 1.6
Nhân phần tử a21 với đồng hệ số tương ứng.
−2∣∣∣1303∣∣∣
Bước 1.7
Định thức con của a31 là định thức có hàng 3 và cột 1 bị xóa.
∣∣∣1322∣∣∣
Bước 1.8
Nhân phần tử a31 với đồng hệ số tương ứng.
0∣∣∣1322∣∣∣
Bước 1.9
Cộng các số hạng với nhau.
0∣∣∣2203∣∣∣−2∣∣∣1303∣∣∣+0∣∣∣1322∣∣∣
0∣∣∣2203∣∣∣−2∣∣∣1303∣∣∣+0∣∣∣1322∣∣∣
Bước 2
Nhân 0 với ∣∣∣2203∣∣∣.
0−2∣∣∣1303∣∣∣+0∣∣∣1322∣∣∣
Bước 3
Nhân 0 với ∣∣∣1322∣∣∣.
0−2∣∣∣1303∣∣∣+0
Bước 4
Bước 4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức ∣∣∣abcd∣∣∣=ad−cb.
0−2(1⋅3+0⋅3)+0
Bước 4.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.1.1
Nhân 3 với 1.
0−2(3+0⋅3)+0
Bước 4.2.1.2
Nhân 0 với 3.
0−2(3+0)+0
0−2(3+0)+0
Bước 4.2.2
Cộng 3 và 0.
0−2⋅3+0
0−2⋅3+0
0−2⋅3+0
Bước 5
Bước 5.1
Nhân −2 với 3.
0−6+0
Bước 5.2
Trừ 6 khỏi 0.
−6+0
Bước 5.3
Cộng −6 và 0.
−6
−6